磋商 cuōshāng
volume volume

Từ hán việt: 【tha thương】

Đọc nhanh: 磋商 (tha thương). Ý nghĩa là: bàn bạc; hội ý; trao đổi; tham vấn, cuộc hội ý; cuộc đàm phán. Ví dụ : - 双方就合同条款进行磋商。 Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.. - 他们正在磋商解决方案。 Họ đang bàn bạc về giải pháp.. - 会议上大家进行了磋商。 Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.

Ý Nghĩa của "磋商" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

磋商 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn bạc; hội ý; trao đổi; tham vấn

交换意见;反复商量;仔细讨论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 磋商 cuōshāng 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Họ đang bàn bạc về giải pháp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 大家 dàjiā 进行 jìnxíng le 磋商 cuōshāng

    - Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

磋商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc hội ý; cuộc đàm phán

会意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng de 磋商 cuōshāng 非常 fēicháng 顺利 shùnlì

    - Cuộc hội ý của hai bên rất suôn sẻ.

  • volume volume

    - 磋商 cuōshāng 取得 qǔde le 积极 jījí 成果 chéngguǒ

    - Cuộc đàm phán đã đạt được kết quả tích cực.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 磋商 cuōshāng 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Cuộc đàm phán lần này có ý nghĩa to lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 磋商

✪ 1. A + 就 + B + 进行 + 磋商

A tiến hành tham vấn về vấn đề B

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen jiù 合作 hézuò 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.

  • volume

    - 公司 gōngsī jiù 市场策略 shìchǎngcèlüè 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.

  • volume

    - 领导 lǐngdǎo jiù 项目 xiàngmù 预算 yùsuàn 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磋商

  • volume volume

    - cuō shāng

    - bàn thảo.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 磋商 cuōshāng 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Cuộc đàm phán lần này có ý nghĩa to lớn.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng de 磋商 cuōshāng 非常 fēicháng 顺利 shùnlì

    - Cuộc hội ý của hai bên rất suôn sẻ.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 大家 dàjiā 进行 jìnxíng le 磋商 cuōshāng

    - Mọi người đã bàn bạc trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiù 合作 hézuò 计划 jìhuà 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 磋商 cuōshāng 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Họ đang bàn bạc về giải pháp.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo jiù 项目 xiàngmù 预算 yùsuàn 进行 jìnxíng 磋商 cuōshāng

    - Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Cuō
    • Âm hán việt: Tha
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTQM (一口廿手一)
    • Bảng mã:U+78CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa