Đọc nhanh: 贪图 (tham đồ). Ý nghĩa là: ham; ham muốn; thèm muốn. Ví dụ : - 贪图便宜 ham lợi; ham rẻ. - 贪图凉决 ham muốn sự mát mẻ. - 贪图安逸 thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
贪图 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham; ham muốn; thèm muốn
极力希望得到 (某种好处)
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪图
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 从今以后 我 将 不再 贪吃
- Từ nay con sẽ không còn tham ăn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
贪›
Tham Lam
mưu toan; hòng; ngông cuồng
mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắpmưu kế; sách lượcmưu cầutoan
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Hy Vọng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
Ý Đồ
Dự Định, Kế Hoạch
mong được; mong có; ước ao; khao khátkỳ vọng
1. Mưu Tính
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Dự Định
Mơ Tưởng
Dã Tâm
tham; tham lam; tham vọng
thèm nhỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn; thèm muốn lộ liễu; thắc thỏm