Đọc nhanh: 筹划 (trù hoa). Ý nghĩa là: tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn. Ví dụ : - 这里正在筹划建设一座水力发电站。 ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
筹划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
想办法;定计划
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹划
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 通盘筹划
- trù hoạch các mặt.
- 交给 他 去划 吧
- Giao cho anh ấy giải quyết đi.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 筹饷 ( 筹划 军饷 )
- tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.
- 我们 在 筹划 中
- Chúng tôi đang lên kế hoạch.
- 他 在 筹划 这次 活动
- Anh ấy đang lên kế hoạch cho sự kiện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
筹›
chuẩn bị mở; mở; xúc tiến; trù biện
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
Kinh Doanh (Cửa
Lập Kế Hoạch
mưu lược; sách lược
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
Dự Định, Kế Hoạch
Qui Hoạch
Chuẩn Bị, Trù Bị
Biến Thể Của 策劃 | 策划
Dự Định
Tính Toán
lo liệu; giải quyết; xử lý; quán xuyếntìm cách; dự định; trù hoạch; chuẩn bị; đặt kế hoạch; chuẩn bị mởdàn cảnhthao trì
Lên Men
Đưa Vào Hoạt Động, Đưa Vào Kinh Doanh, Vận Chuyển Buôn Bán
gom góp; tập trung