Đọc nhanh: 营销计划 (doanh tiêu kế hoa). Ý nghĩa là: Chương trình tiếp thị.
营销计划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chương trình tiếp thị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营销计划
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 我们 决定 撤销 那个 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch đó.
- 我们 决定 撤销 原定 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 他 计划 营 一所 学校
- Anh ấy có kế hoạch xây dựng một trường học.
- 我们 计划 露营 在 周末
- Chúng tôi dự định cắm trại vào cuối tuần.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
营›
计›
销›