Đọc nhanh: 决策 (quyết sách). Ý nghĩa là: quyết sách, quyết định sách lược; quyết định biện pháp. Ví dụ : - 他的决策很明智。 Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.. - 公司需要新的决策。 Công ty cần quyết sách mới.. - 决策过程非常重要。 Quá trình ra quyết sách rất quan trọng.
决策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết sách
决定的策略或办法
- 他 的 决策 很 明智
- Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.
- 公司 需要 新 的 决策
- Công ty cần quyết sách mới.
决策 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định sách lược; quyết định biện pháp
决定策略或办法
- 决策 过程 非常 重要
- Quá trình ra quyết sách rất quan trọng.
- 经理 决策 重要 战略 方向
- Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决策
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
- 他 的 决策 很 明智
- Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.
- 他们 知 决策 过程
- Họ cầm đầu quy trình quyết định.
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 公司 需要 新 的 决策
- Công ty cần quyết sách mới.
- 决策 基于 公司 内部 的 讨论
- Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.
- 国务院 作出 了 重要 决策
- Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
策›