决策 juécè
volume volume

Từ hán việt: 【quyết sách】

Đọc nhanh: 决策 (quyết sách). Ý nghĩa là: quyết sách, quyết định sách lược; quyết định biện pháp. Ví dụ : - 他的决策很明智。 Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.. - 公司需要新的决策。 Công ty cần quyết sách mới.. - 决策过程非常重要。 Quá trình ra quyết sách rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "决策" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

决策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết sách

决定的策略或办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 决策 juécè hěn 明智 míngzhì

    - Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào xīn de 决策 juécè

    - Công ty cần quyết sách mới.

决策 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết định sách lược; quyết định biện pháp

决定策略或办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决策 juécè 过程 guòchéng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Quá trình ra quyết sách rất quan trọng.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 决策 juécè 重要 zhòngyào 战略 zhànlüè 方向 fāngxiàng

    - Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决策

  • volume volume

    - 丞相 chéngxiàng 奏请 zòuqǐng 决策 juécè

    - Thừa tướng tấu xin quyết định.

  • volume volume

    - zuò 决策 juécè 时要 shíyào 照顾 zhàogu dào 各方 gèfāng 利益 lìyì

    - Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - de 决策 juécè hěn 明智 míngzhì

    - Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhī 决策 juécè 过程 guòchéng

    - Họ cầm đầu quy trình quyết định.

  • volume volume

    - 内阁 nèigé 做出 zuòchū 重要 zhòngyào 决策 juécè

    - Nội các đưa ra quyết định quan trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào xīn de 决策 juécè

    - Công ty cần quyết sách mới.

  • volume volume

    - 决策 juécè 基于 jīyú 公司 gōngsī 内部 nèibù de 讨论 tǎolùn

    - Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.

  • volume volume

    - 国务院 guówùyuàn 作出 zuòchū le 重要 zhòngyào 决策 juécè

    - Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao