商量 shāngliang
volume volume

Từ hán việt: 【thương lương】

Đọc nhanh: 商量 (thương lương). Ý nghĩa là: bàn; thương lượng; bàn bạc; trao đổi. Ví dụ : - 这件事需要好好商量。 Việc này cần được bàn bạc kỹ lưỡng.. - 你和他商量过了吗? Bạn đã bàn bạc với anh ấy chưa?. - 他想和你商量一件事。 Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.

Ý Nghĩa của "商量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

商量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn; thương lượng; bàn bạc; trao đổi

互相讨论和交换意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 需要 xūyào 好好 hǎohǎo 商量 shāngliáng

    - Việc này cần được bàn bạc kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 商量 shāngliáng guò le ma

    - Bạn đã bàn bạc với anh ấy chưa?

  • volume volume

    - xiǎng 商量 shāngliáng 一件 yījiàn shì

    - Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 商量

✪ 1. 商量商量

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 聚在一起 jùzàiyìqǐ 商量 shāngliáng 商量 shāngliáng

    - Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.

  • volume

    - qǐng gěi 我些 wǒxiē 时间 shíjiān 商量 shāngliáng 商量 shāngliáng

    - Cho tôi một chút thời gian để trao đổi.

So sánh, Phân biệt 商量 với từ khác

✪ 1. 商讨 vs 商量

Giải thích:

Nội dung của "商讨" hầu hết là những vấn đề phức tạp và quan trọng như chính trị, kinh tế, ngoại giao… và chủ yếu được sử dụng trong các cuộc họp.
"商量" có thể lặp lại, nhưng "商讨" thì không thể lặp lại.

✪ 2. 讨论 vs 商量

Giải thích:

Giống:
- "讨论" và "商量" đều có nghĩa là trao đổi ý kiến, nhưng nói chung người tham gia thảo luận nhiều nhưng số người tiến hành thảo luận ít.
Khác:
- "讨论" chỉ là bày tỏ quan điểm hoặc ý kiến, "商量" thường có nghĩa là đưa ra ý kiến, một giải pháp cho vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商量

  • volume volume

    - 商量 shāngliáng dìng dāng

    - thương lượng ổn thoả

  • volume volume

    - 别价 biéjià 这事 zhèshì hǎo 商量 shāngliáng

    - Đừng như thế, chuyện này có thể thương lượng.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dòu zài 一起 yìqǐ 商量 shāngliáng 计划 jìhuà

    - Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 方面 fāngmiàn shì shuō yào 渐进 jiànjìn 慢慢 mànmàn 商量 shāngliáng zhe zuò

    - Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.

  • volume volume

    - xiǎng 商量 shāngliáng 一件 yījiàn shì

    - Anh ấy muốn bàn với bạn một việc.

  • volume volume

    - 商量 shāngliáng le 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã bàn về kế hoạch này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa