策划 cèhuà
volume volume

Từ hán việt: 【sách hoa】

Đọc nhanh: 策划 (sách hoa). Ý nghĩa là: lên kế hoạch; trù hoạch; trù tính; sắp đặt;chuẩn bị; lập kế hoạch, kế hoạch; chiến lược. Ví dụ : - 我们策划了一个派对。 Chúng tôi đã sắp đặt cho một bữa tiệc.. - 她们策划了这次旅行。 Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.. - 他策划了一个项目。 Anh ấy đã lên kế hoạch cho một dự án.

Ý Nghĩa của "策划" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

策划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lên kế hoạch; trù hoạch; trù tính; sắp đặt;chuẩn bị; lập kế hoạch

指设计规划、密谋计划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 策划 cèhuà le 一个 yígè 派对 pàiduì

    - Chúng tôi đã sắp đặt cho một bữa tiệc.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 策划 cèhuà le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng

    - Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.

  • volume volume

    - 策划 cèhuà le 一个 yígè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã lên kế hoạch cho một dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

策划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kế hoạch; chiến lược

指设计规划的方案、计谋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 策划 cèhuà hěn 详细 xiángxì

    - Bản kế hoạch này rất chi tiết.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 策划 cèhuà 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản kế hoạch này cần sửa đổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看过 kànguò le 所有 suǒyǒu de 策划 cèhuà

    - Chúng tôi đã xem tất cả các bản kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 策划

✪ 1. 策划 + Tân ngữ (计划/行动/事件/...)

lên kế hoạch/chuẩn bị... cho cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 策划 cèhuà le 一个 yígè 长期 chángqī 计划 jìhuà

    - Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.

  • volume

    - 我们 wǒmen 策划 cèhuà le 这个 zhègè 重要 zhòngyào 事件 shìjiàn

    - Chúng tôi đã chuẩn bị cho sự kiện quan trọng này.

✪ 2. 策划 + (的) + (人/方案/报告/书/能力)

"策划" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - de 策划 cèhuà 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Khả năng lập kế hoạch của cô ấy rất mạnh mẽ.

  • volume

    - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 策划人 cèhuàrén

    - Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.

✪ 3. Động từ 进行/参与/密谋/...) + 策划

hành động liên quan đến "策划"

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 密谋策划 mìmóucèhuà le 一场 yīchǎng 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.

  • volume

    - 参与 cānyù le 项目 xiàngmù de 策划 cèhuà

    - Anh ấy tham gia vào việc lập kế hoạch cho dự án.

✪ 4. Định ngữ (方案/广告/具体/...) + (的) + 策划

"策划" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn de 策划 cèhuà hěn 成功 chénggōng

    - Kế hoạch cho bản kế hoạch này rất thành công.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 广告 guǎnggào de 策划 cèhuà

    - Chúng tôi cần một kế hoạch quảng cáo.

✪ 5. 策划 + (的) + Danh từ (人/方案/报告/书/...)

"策划" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这份 zhèfèn 策划 cèhuà 报告 bàogào 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Bản báo cáo kế hoạch này rất hữu ích.

  • volume

    - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 策划人 cèhuàrén

    - Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.

So sánh, Phân biệt 策划 với từ khác

✪ 1. 计划 vs 策划

Giải thích:

Tần suất sử dụng của "计划" rất cao, "策划" vốn dĩ thường mang nghĩa không tốt, thường sử dụng kết hợp với phương án, sự kiện, âm mưu,..., hiện tại thì thường dùng để chỉ người phụ trách thiết kế tổng thể hoặc tiến hành thiết kế tổng thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策划

  • volume volume

    - 出谋划策 chūmóuhuàcè

    - bày mưu tính kế

  • volume volume

    - 精心策划 jīngxīncèhuà le 这些 zhèxiē 范式 fànshì ér bèi 逮住 dǎizhù 才行 cáixíng

    - Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 密谋策划 mìmóucèhuà le 一场 yīchǎng 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 项目 xiàngmù de 策划 cèhuà

    - Anh ấy tham gia vào việc lập kế hoạch cho dự án.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 策划 cèhuà le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng

    - Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.

  • volume volume

    - 策划 cèhuà le 一场 yīchǎng 惊喜 jīngxǐ 派对 pàiduì

    - Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看过 kànguò le 所有 suǒyǒu de 策划 cèhuà

    - Chúng tôi đã xem tất cả các bản kế hoạch.

  • - 他们 tāmen qǐng le 一家 yījiā 专业 zhuānyè 公司 gōngsī 负责 fùzé 婚礼 hūnlǐ 策划 cèhuà

    - Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao