Đọc nhanh: 策划 (sách hoa). Ý nghĩa là: lên kế hoạch; trù hoạch; trù tính; sắp đặt;chuẩn bị; lập kế hoạch, kế hoạch; chiến lược. Ví dụ : - 我们策划了一个派对。 Chúng tôi đã sắp đặt cho một bữa tiệc.. - 她们策划了这次旅行。 Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.. - 他策划了一个项目。 Anh ấy đã lên kế hoạch cho một dự án.
策划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên kế hoạch; trù hoạch; trù tính; sắp đặt;chuẩn bị; lập kế hoạch
指设计规划、密谋计划
- 我们 策划 了 一个 派对
- Chúng tôi đã sắp đặt cho một bữa tiệc.
- 她们 策划 了 这次 旅行
- Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.
- 他 策划 了 一个 项目
- Anh ấy đã lên kế hoạch cho một dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
策划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch; chiến lược
指设计规划的方案、计谋
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 这份 策划 需要 修改
- Bản kế hoạch này cần sửa đổi.
- 我们 看过 了 所有 的 策划
- Chúng tôi đã xem tất cả các bản kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 策划
✪ 1. 策划 + Tân ngữ (计划/行动/事件/...)
lên kế hoạch/chuẩn bị... cho cái gì đó
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 我们 策划 了 这个 重要 事件
- Chúng tôi đã chuẩn bị cho sự kiện quan trọng này.
✪ 2. 策划 + (的) + (人/方案/报告/书/能力)
"策划" vai trò định ngữ
- 她 的 策划 能力 很强
- Khả năng lập kế hoạch của cô ấy rất mạnh mẽ.
- 他 是 一个 优秀 的 策划人
- Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.
✪ 3. Động từ 进行/参与/密谋/...) + 策划
hành động liên quan đến "策划"
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他 参与 了 项目 的 策划
- Anh ấy tham gia vào việc lập kế hoạch cho dự án.
✪ 4. Định ngữ (方案/广告/具体/...) + (的) + 策划
"策划" vai trò trung tâm ngữ
- 这个 方案 的 策划 很 成功
- Kế hoạch cho bản kế hoạch này rất thành công.
- 我们 需要 一个 广告 的 策划
- Chúng tôi cần một kế hoạch quảng cáo.
✪ 5. 策划 + (的) + Danh từ (人/方案/报告/书/...)
"策划" vai trò trung tâm ngữ
- 这份 策划 报告 非常 有用
- Bản báo cáo kế hoạch này rất hữu ích.
- 他 是 一个 优秀 的 策划人
- Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.
So sánh, Phân biệt 策划 với từ khác
✪ 1. 计划 vs 策划
Tần suất sử dụng của "计划" rất cao, "策划" vốn dĩ thường mang nghĩa không tốt, thường sử dụng kết hợp với phương án, sự kiện, âm mưu,..., hiện tại thì thường dùng để chỉ người phụ trách thiết kế tổng thể hoặc tiến hành thiết kế tổng thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策划
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他 参与 了 项目 的 策划
- Anh ấy tham gia vào việc lập kế hoạch cho dự án.
- 她们 策划 了 这次 旅行
- Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.
- 他 策划 了 一场 惊喜 派对
- Anh ấy đã trù hoạch một buổi tiệc bất ngờ.
- 我们 看过 了 所有 的 策划
- Chúng tôi đã xem tất cả các bản kế hoạch.
- 他们 请 了 一家 专业 公司 负责 婚礼 策划
- Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
策›