Đọc nhanh: 预备 (dự bị). Ý nghĩa là: dự bị; chuẩn bị; sửa soạn; sẵn sàng. Ví dụ : - 预备好了就告诉我。 Chuẩn bị xong thì nói với tớ.. - 请大家预备好雨具。 Mọi người hãy chuẩn bị ô dù.
预备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự bị; chuẩn bị; sửa soạn; sẵn sàng
准备
- 预备 好 了 就 告诉 我
- Chuẩn bị xong thì nói với tớ.
- 请 大家 预备 好 雨具
- Mọi người hãy chuẩn bị ô dù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预备
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 预备党员 转正
- Những đảng viên dự bị trở thành những đảng viên chính thức.
- 请 大家 预备 好 雨具
- Mọi người hãy chuẩn bị ô dù.
- 我们 需要 预先 准备
- Chúng ta cần chuẩn bị trước.
- 预备 好 了 就 告诉 我
- Chuẩn bị xong thì nói với tớ.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
预›