准备 zhǔnbèi
volume volume

Từ hán việt: 【chuẩn bị】

Đọc nhanh: 准备 (chuẩn bị). Ý nghĩa là: chuẩn bị; sắp sửa; sẵn sàng, dự định; định; định bụng, sự chuẩn bị. Ví dụ : - 你准备好了吗? Cậu đã sẵn sàng chưa?. - 我正在准备明天的考试。 Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.. - 春节我准备回家。 Tết tôi định sẽ về quê.

Ý Nghĩa của "准备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

准备 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chuẩn bị; sắp sửa; sẵn sàng

预先安排或筹划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 好了吗 hǎolema

    - Cậu đã sẵn sàng chưa?

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 明天 míngtiān de 考试 kǎoshì

    - Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi ngày mai.

✪ 2. dự định; định; định bụng

打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春节 chūnjié 准备 zhǔnbèi 回家 huíjiā

    - Tết tôi định sẽ về quê.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Cô ấy dự định đi học tiếng Trung.

准备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự chuẩn bị

所做的安排、筹备的工作或具备的状态等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì de 准备 zhǔnbèi 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì qián de 准备 zhǔnbèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 准备

✪ 1. A + 为 + B + (做了)+ 准备

A vì B chuẩn bị...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 旅行 lǚxíng 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi

    - Chúng ta cần phải chuẩn bị tốt cho chuyến đi.

  • volume

    - zài wèi 演出 yǎnchū 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho buổi biểu diễn.

So sánh, Phân biệt 准备 với từ khác

✪ 1. 筹备 vs 准备

Giải thích:

"筹备" có ý nghĩa của "准备", nhưng đối tượng liên quan đến chỉ giới hạn trong triển lãm, công trình...., đối tượng liên quan của "准备" hơi rộng một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备

  • volume volume

    - wèi 爱人 àiren 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - đã chuẩn bị xong

  • volume volume

    - 为了 wèile 覆仇 fùchóu 准备 zhǔnbèi le hěn jiǔ

    - Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • volume volume

    - 临到 líndào 开会 kāihuì cái 准备 zhǔnbèi hǎo

    - gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。

  • volume volume

    - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 以免 yǐmiǎn 临时 línshí 忙乱 mángluàn

    - trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao