Đọc nhanh: 计划生育 (kế hoa sinh dục). Ý nghĩa là: kế hoạch hoá gia đình; sinh đẻ có kế hoạch.
计划生育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch hoá gia đình; sinh đẻ có kế hoạch
通过有效的控制生育的方法而制订子女人数和生育间隔时间的计划工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划生育
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 计划生育
- sinh đẻ có kế hoạch.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
生›
育›
计›