Đọc nhanh: 协商 (hiệp thương). Ý nghĩa là: thỏa thuận; đàm phán; bàn bạc; trao đổi; thương lượng . Ví dụ : - 会议上协商了计划。 Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.. - 我们可以协商价格。 Chúng ta có thể thương lượng về giá cả.. - 他和公司协商了薪水。 Anh ấy đã trao đổi về mức lương với công ty.
协商 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thỏa thuận; đàm phán; bàn bạc; trao đổi; thương lượng
为了得到一样的看法,几方一起讨论,一起决定
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 我们 可以 协商 价格
- Chúng ta có thể thương lượng về giá cả.
- 他 和 公司 协商 了 薪水
- Anh ấy đã trao đổi về mức lương với công ty.
- 先 协商 再 做 决定
- Bàn bạc kỹ rồi mới quyết.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 协商 với từ khác
✪ 1. 协商 vs 协议
"协商" là động từ, nhưng "协议" vừa là động từ vừa là danh từ.
"协议" có thể được dùng làm tân ngữ, "协商" không thể làm tân ngữ.
(có thể dùng làm tân ngữ của các động từ riêng lẻ, ví dụ: 参与协商)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协商
- 他 和 公司 协商 了 薪水
- Anh ấy đã trao đổi về mức lương với công ty.
- 我们 可以 协商 价格
- Chúng ta có thể thương lượng về giá cả.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 先 协商 再 做 决定
- Bàn bạc kỹ rồi mới quyết.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
商›
Nghiên Cứu
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
thương thuyết; đàm phán; bàn bạc
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
Bàn Bạc, Thương Lượng
thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Dự Định, Kế Hoạch
Đàm Phán, Điều Đình
bàn bạc; trao đổi; thảo luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Thương Lượng, Trao Đổi
Thảo Luận
Đàm Phán
Cắt Gọt Mài Giũa
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng