盘算 pánsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【bàn toán】

Đọc nhanh: 盘算 (bàn toán). Ý nghĩa là: tính toán; trù tính; dự tính, tính quẩn lo quanh, bàn tính. Ví dụ : - 不要盘算太多, 要顺其自然。 Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

Ý Nghĩa của "盘算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

盘算 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán; trù tính; dự tính

心里算计或筹划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

✪ 2. tính quẩn lo quanh

前后思忖形容深思熟虑

✪ 3. bàn tính

工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘算

  • volume volume

    - 算盘子儿 suànpánzier

    - con tính; hột tính (trong bàn tính)

  • volume volume

    - 扒拉 bālā 算盘子儿 suànpánzier

    - khẩy bàn tính

  • volume volume

    - 腹中 fùzhōng yǒu 盘算 pánsuàn

    - Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.

  • volume volume

    - 这盘 zhèpán 棋算 qísuàn yíng le 明天 míngtiān 咱们 zánmen 再算 zàisuàn zhàng

    - ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 洗掉 xǐdiào 这盘 zhèpán jiù 磁带 cídài

    - Tôi định xóa băng từ cũ này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn xīn 楼盘 lóupán 看看 kànkàn

    - Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.

  • volume volume

    - bié zǒng zài 一些 yīxiē 小事 xiǎoshì shàng 打算盘 dǎsuànpán

    - đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa