Đọc nhanh: 盘算 (bàn toán). Ý nghĩa là: tính toán; trù tính; dự tính, tính quẩn lo quanh, bàn tính. Ví dụ : - 不要盘算太多, 要顺其自然。 Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
盘算 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán; trù tính; dự tính
心里算计或筹划
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
✪ 2. tính quẩn lo quanh
前后思忖形容深思熟虑
✪ 3. bàn tính
工作或行动以前预先拟定的具体内容和步骤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘算
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 我们 打算 去 新 楼盘 看看
- Chúng mình định đi xem khu đô thị mới.
- 别 总 在 一些 小事 上 打算盘
- đừng suy tính những chuyện nhỏ nhặt.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
算›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tínhbàn tínhbàn soạn
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mưu lược; sách lược
Dự Định, Kế Hoạch
ham; ham muốn; thèm muốn
Tính Toán
Dã Tâm
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
Tính Toán
Chuẩn Bị
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
1. Mưu Tính
Biến Thể Của 策劃 | 策划
Dự Định
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Hy Vọng
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
Dự Bị, Chuẩn Bị, Sửa Soạn
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
Tính Toán
Bàn Tính