Đọc nhanh: 宗旨 (tông chỉ). Ý nghĩa là: ý tưởng; mục tiêu; mục đích; sứ mạng; tầm nhìn; mục đích chính. Ví dụ : - 学校的宗旨是培养人才。 Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.. - 他明确了项目的宗旨。 Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.. - 这个组织的宗旨是公益。 Mục đích của tổ chức này là công ích.
宗旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tưởng; mục tiêu; mục đích; sứ mạng; tầm nhìn; mục đích chính
主要的目的和意图
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宗旨
✪ 1. Động từ (有/ 牢记/ 坚持/ 强化) + 宗旨
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 我们 坚持 我们 的 宗旨
- Chúng tôi kiên định với mục tiêu của mình.
✪ 2. Định ngữ (会议/ 公司/ 团体/ 教育) (+的) + 宗旨
"宗旨" vai trò trung tâm ngữ
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
✪ 3. 以 + Tân ngữ + 为 + 宗旨
lấy cái gì làm mục tiêu/mục đích/sứ mạng
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗旨
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 质量 至上 是 我们 的 宗旨
- Chất lượng hàng đầu là tôn chỉ của chúng tôi.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
旨›
Dự Định, Kế Hoạch
Ý Tưởng, Ý Kiến
Ý Nghĩa Chính, Dụng Ý Chính, Mục Đích Chính
Phương Pháp
Phương Hướng
mưu lược; sách lược
Đối Tượng
Suy Nghĩ, Phương Pháp
Chủ Nghĩa
bia; mục tiêu; mục đíchđối tượng (hợp đồng kinh tế)
Mục Đích
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Chủ Kiến
Mục Tiêu
Phương Châm