Đọc nhanh: 阴谋 (âm mưu). Ý nghĩa là: mưu toan; âm mưu, âm mưu; mưu mô. Ví dụ : - 他们阴谋推翻政府。 Họ âm mưu lật đổ chính phủ.. - 他们阴谋分裂国家。 Họ âm mưu chia rẽ đất nước.. - 你们在策划什么阴谋? Các bạn đang bày trò gì vậy?
阴谋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu toan; âm mưu
暗中策划 (做坏事)
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
阴谋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm mưu; mưu mô
暗中做坏事的计谋
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴谋
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 阴谋 暴乱
- ngấm ngầm làm loạn
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谋›
阴›
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
quỷ kế; mưu ma chước quỷ; nguỵ kế; mưu gian; khoé; trá mưu; mánhtròng bẫy
quỷ kế; thủ đoạn; mưu mẹo; sự lừa đảo; sự lừa gạt; mưu kế gian xảo; mưu kế xảo quyệt
Tính Toán
Dự Định, Kế Hoạch
1. Mưu Tính
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Dự Định
Suy Tính, Tính Ra
ham; ham muốn; thèm muốn
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Dã Tâm
Tính Toán
Lỗi Lầm