Đọc nhanh: 会商 (hội thương). Ý nghĩa là: thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương. Ví dụ : - 会商大计 bàn bạc kế lớn
会商 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương
双方或多方共同商量
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会商
- 迭次 会商
- nhiều lần thương lượng
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 他 发现 了 一个 新 的 商业机会
- Anh ấy đã phát hiện ra một cơ hội kinh doanh mới.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 她 发掘 了 一个 商业机会
- Cô phát hiện ra một cơ hội kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
商›
Thảo Luận
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
Bàn Bạc, Thương Lượng
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
Đàm Phán
Bàn Bạc
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Dự Định, Kế Hoạch
thương thuyết; đàm phán; bàn bạc
bàn bạc; trao đổi; thảo luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Thương Lượng, Trao Đổi
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng