Đọc nhanh: 计划经济 (kế hoa kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế có kế hoạch; kinh tế kế hoạch.
计划经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế có kế hoạch; kinh tế kế hoạch
按照统一计划管理的国民经济计划经济适应国民经济有计划按比例发展的规律,必须在生产资料公有制的基础上才能实行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划经济
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 计划 的 任务 已经 配好
- Các nhiệm vụ đã được phân theo kế hoạch.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 计划 经过 了 健全 的 评估
- Kế hoạch đã được đánh giá hoàn chỉnh.
- 项目 计划 基于 之前 的 经验
- Kế hoạch dự án dựa trên kinh nghiệm trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
济›
经›
计›