Đọc nhanh: 商酌 (thương chước). Ý nghĩa là: bàn bạc cân nhắc; thương lượng.
商酌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn bạc cân nhắc; thương lượng
商量斟酌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商酌
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
酌›
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương
Dự Định, Kế Hoạch
Biện Luận, Tranh Luận
Thương Lượng, Trao Đổi
Bàn Bạc, Thảo Luận, Giao Thiệp
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
bàn bạc; trao đổi; thảo luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Thảo Luận
Tư Vấn, Trưng Cầu
Cân Nhắc, Suy Nghĩ, Đánh Giá
Nghị Luận
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Nghiên Cứu
Tranh Luận
bàn bạc; trù tính; hội ý; tham khảo; tra cứu
Bàn Bạc
Suy Xét, Cân Nhắc
bàn bạc; trù tính
Cân Nhắc, Đắn Đo, Cân Nhắc Đắn Đo