Đọc nhanh: 谋划 (mưu hoa). Ý nghĩa là: mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kế, mưu cầu, mưu tính. Ví dụ : - 尽心尽力地为燕王谋划 tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
谋划 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kế
筹划; 想办法
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
✪ 2. mưu cầu
设法寻求
✪ 3. mưu tính
计谋; 心里的打算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋划
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 你们 在 策划 什么 阴谋 ?
- Các bạn đang bày trò gì vậy?
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
谋›
chuẩn bị mở; mở; xúc tiến; trù biện
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
Kinh Doanh (Cửa
mưu lược; sách lược
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
Dự Định, Kế Hoạch
Qui Hoạch
Chuẩn Bị, Trù Bị
Biến Thể Của 策劃 | 策划
Dự Định
Tính Toán