策动 cèdòng
volume volume

Từ hán việt: 【sách động】

Đọc nhanh: 策动 (sách động). Ý nghĩa là: xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây. Ví dụ : - 策动政变 xách động đảo chính. - 策动战争 gây chiến tranh

Ý Nghĩa của "策动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

策动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây

策划鼓动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 策动 cèdòng 政变 zhèngbiàn

    - xách động đảo chính

  • volume volume

    - 策动 cèdòng 战争 zhànzhēng

    - gây chiến tranh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策动

  • volume volume

    - 策动 cèdòng 战争 zhànzhēng

    - gây chiến tranh

  • volume volume

    - 反动 fǎndòng 政权 zhèngquán de 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách đàn áp của chính quyền phản động.

  • volume volume

    - 策动 cèdòng 政变 zhèngbiàn

    - xách động đảo chính

  • volume volume

    - 政策 zhèngcè 轻易 qīngyì 不会 búhuì 易动 yìdòng

    - Chính sách không dễ dàng thay đổi.

  • volume volume

    - 利益驱动 lìyìqūdòng le 他们 tāmen de 决策 juécè

    - Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng yóu 担任 dānrèn 策划 cèhuà

    - Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.

  • volume volume

    - 竞选活动 jìngxuǎnhuódòng dōu shì zài 策划 cèhuà

    - Cô ấy điều hành chiến dịch.

  • volume volume

    - 北京 běijīng shì 五四运动 wǔsìyùndòng de 策源地 cèyuándì

    - Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa