安排 ānpái
volume volume

Từ hán việt: 【an bài】

Đọc nhanh: 安排 (an bài). Ý nghĩa là: sắp đặt; sắp xếp; bố trí; thu xếp, sắp xếp; bố trí, kế hoạch; cách bố trí; sự trình bày; sự sắp đặt; sơ đồ bố trí. Ví dụ : - 他安排好了今天的工作。 Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.. - 会议的时间已经安排好了。 Thời gian họp đã được sắp xếp xong.. - 我已经安排好下周的计划了。 Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.

Ý Nghĩa của "安排" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

安排 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắp đặt; sắp xếp; bố trí; thu xếp

按照一定的顺序或者规则处理事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安排 ānpái hǎo le 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian họp đã được sắp xếp xong.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo 下周 xiàzhōu de 计划 jìhuà le

    - Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sắp xếp; bố trí

按照计划把人放在确定的工作位置上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 安排 ānpái dāng 经理 jīnglǐ

    - Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 安排 ānpái bāng

    - Thầy giáo sắp xếp tôi đi giúp cậu ấy.

  • volume volume

    - bèi 安排 ānpái dào 学校 xuéxiào 工作 gōngzuò

    - Anh ấy được sắp xếp đến trường học làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

安排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kế hoạch; cách bố trí; sự trình bày; sự sắp đặt; sơ đồ bố trí

事先规定的程序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同意 tóngyì de 安排 ānpái

    - Tôi không đồng ý với cách sắp xếp của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sự sắp xếp của họ không hợp lý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安排

✪ 1. 安排 + 好/ 完/ 一下

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 安排 ānpái 一下 yīxià 晚上 wǎnshang de 活动 huódòng

    - Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.

  • volume

    - 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò 安排 ānpái wán le ma

    - Công việc ngày mai đã sắp xếp xong chưa?

✪ 2. 安排 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 工作 gōngzuò 安排 ānpái hěn hǎo

    - Anh ấy đã sắp xếp công việc rất tốt.

  • volume

    - 这次 zhècì 典礼 diǎnlǐ 安排 ānpái hěn 隆重 lóngzhòng

    - Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.

✪ 3. 有/ 没有 + 什么 + 安排

có kế hoạch gì không

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 下周 xiàzhōu yǒu 什么 shénme 安排 ānpái ma

    - Cuối tuần sau các bạn có kế hoặch gì không?

  • volume

    - 周末 zhōumò 没有 méiyǒu 什么 shénme 安排 ānpái

    - Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.

So sánh, Phân biệt 安排 với từ khác

✪ 1. 安排 vs 安置

Giải thích:

- "安排" có thể dùng cho người, có thể dùng cho sự vật, từ ngữ có thể kết hợp cùng nó là công việc, học tập, cuộc sống, nơi ở,....;
- "安置" chủ yếu dùng cho người, đối tượng thường là công nhân thất nghiệp, sinh viên mới tốt nghiệp, quân nhân xuất ngũ,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排

  • volume volume

    - 主妇 zhǔfù 安排 ānpái le 一切 yīqiè 家务 jiāwù

    - Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抽空 chōukōng 安排 ānpái xià 一次 yīcì 会议 huìyì

    - Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 命运 mìngyùn de 安排 ānpái

    - Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 日程安排 rìchéngānpái

    - Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.

  • volume volume

    - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • volume volume

    - 暑假 shǔjià 安排 ānpái de hěn 丰富 fēngfù

    - Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa