Đọc nhanh: 野心 (dã tâm). Ý nghĩa là: dã tâm. Ví dụ : - 野心家 kẻ dã tâm. - 野心勃勃 dã tâm sôi sục. - 狼子野心 lòng lang dạ sói
野心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dã tâm
对领土、权力或名利的巨大而非分的欲望
- 野心家
- kẻ dã tâm
- 野心勃勃
- dã tâm sôi sục
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 野心
✪ 1. Định ngữ (+的) + 野心
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 她 没有 个人 野心
- cô ấy không có tham vọng cá nhân.
✪ 2. Động từ + 野心
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 带 着 很大 的 野心 到 北京
- anh ấy đến Bắc Kinh với tham vọng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野心
- 野心勃勃
- dã tâm đầy rẫy
- 明明白白 的 事实 ; 明显 的 野心
- Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 他 的 野心 不断 膨胀
- Tham vọng của anh ta ngày càng lớn.
- 他 带 着 很大 的 野心 到 北京
- anh ấy đến Bắc Kinh với tham vọng lớn.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 她 没有 个人 野心
- cô ấy không có tham vọng cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
野›
mưu toan; hòng; ngông cuồng
Mơ Tưởng
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
quỷ kế; mưu ma chước quỷ; nguỵ kế; mưu gian; khoé; trá mưu; mánhtròng bẫy
Hy Vọng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
Dự Định, Kế Hoạch
1. Mưu Tính
có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
Dự Định
ham; ham muốn; thèm muốn
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)