规划 guīhuà
volume volume

Từ hán việt: 【quy hoa】

Đọc nhanh: 规划 (quy hoa). Ý nghĩa là: quy hoạch; kế hoạch; trù tính; trù định; trù liệu, làm kế hoạch; lập kế hoạch; lập quy hoạch. Ví dụ : - 制订规划 lập kế hoạch. - 十年规划 kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.. - 兴修水利问题应当全面规划。 vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.

Ý Nghĩa của "规划" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

✪ 1. quy hoạch; kế hoạch; trù tính; trù định; trù liệu

比较全面的长远的发展计划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 制订 zhìdìng 规划 guīhuà

    - lập kế hoạch

  • volume volume

    - 十年规划 shíniánguīhuà

    - kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.

✪ 2. làm kế hoạch; lập kế hoạch; lập quy hoạch

做规划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 问题 wèntí 应当 yīngdāng 全面规划 quánmiànguīhuà

    - vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.

So sánh, Phân biệt 规划 với từ khác

✪ 1. 规划 vs 计划

Giải thích:

Ý nghĩa của "规划" và "计划" không hoàn toàn giống nhau, "规划" là kế hoạch toàn diện lâu dài, thường dùng nhiều trong văn viết, "计划" được sử dụng cả trong văn viết và văn nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规划

  • volume volume

    - 总体规划 zǒngtǐguīhuà

    - quy hoạch tổng thể

  • volume volume

    - 十年规划 shíniánguīhuà

    - kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.

  • volume volume

    - 主导 zhǔdǎo le 项目 xiàngmù de 整体规划 zhěngtǐguīhuà

    - Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.

  • volume volume

    - céng 参预 cānyù 这个 zhègè 规划 guīhuà de 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò

    - anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này

  • volume volume

    - 开发 kāifā 海涂 hǎitú yào 规划 guīhuà

    - Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 规划 guīhuà le 一条 yītiáo 长途 chángtú 旅程 lǚchéng

    - Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 问题 wèntí 应当 yīngdāng 全面规划 quánmiànguīhuà

    - vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.

  • - 电视 diànshì 制作 zhìzuò rén 负责 fùzé 整体规划 zhěngtǐguīhuà 监控 jiānkòng 电视节目 diànshìjiémù de 制作 zhìzuò 过程 guòchéng

    - Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao