Đọc nhanh: 规划 (quy hoa). Ý nghĩa là: quy hoạch; kế hoạch; trù tính; trù định; trù liệu, làm kế hoạch; lập kế hoạch; lập quy hoạch. Ví dụ : - 制订规划 lập kế hoạch. - 十年规划 kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.. - 兴修水利问题,应当全面规划。 vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
✪ 1. quy hoạch; kế hoạch; trù tính; trù định; trù liệu
比较全面的长远的发展计划
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 十年规划
- kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.
✪ 2. làm kế hoạch; lập kế hoạch; lập quy hoạch
做规划
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
So sánh, Phân biệt 规划 với từ khác
✪ 1. 规划 vs 计划
Ý nghĩa của "规划" và "计划" không hoàn toàn giống nhau, "规划" là kế hoạch toàn diện lâu dài, thường dùng nhiều trong văn viết, "计划" được sử dụng cả trong văn viết và văn nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规划
- 总体规划
- quy hoạch tổng thể
- 十年规划
- kế hoạch mười năm; trù tính mười năm.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 开发 海涂 要 规划
- Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
规›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
chuẩn bị mở; mở; xúc tiến; trù biện
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
Kinh Doanh (Cửa
trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
Dự Định, Kế Hoạch
Chuẩn Bị, Trù Bị
Đưa Vào Hoạt Động, Đưa Vào Kinh Doanh, Vận Chuyển Buôn Bán