Đọc nhanh: 布置 (bố trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; bày biện; bài trí; trang trí, sắp đặt; thu xếp; tổ chức; bố trí; sắp xếp. Ví dụ : - 教室布置得很整齐。 Lớp học được sắp xếp gọn gàng.. - 他负责布置活动现场。 Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.. - 我们布置了生日派对 Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.
布置 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; bày biện; bài trí; trang trí
按照需要恰当地摆放物品或美化场地
- 教室 布置 得 很 整齐
- Lớp học được sắp xếp gọn gàng.
- 他 负责 布置 活动 现场
- Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.
- 我们 布置 了 生日派对
- Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sắp đặt; thu xếp; tổ chức; bố trí; sắp xếp
安排工作、活动等
- 她 布置 了 会议 的 议程
- Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.
- 她 布置 了 旅行 的 行程
- Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.
- 我 布置 了 家务 的 分工
- Tôi đã bố trí phân công việc nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 布置 với từ khác
✪ 1. 布置 vs 部署
"布置" dùng để chỉ sắp xếp cụ thể ; "部署" thường dùng để chỉ sắp xếp các hoạt động có quy mô lớn, toàn diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布置
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 会客厅 布置 得 很 精致
- Phòng tiếp khách được trang trí rất tinh tế.
- 他 的 房间 布置 得 非常 讲究
- Căn phòng của cô áy bố trí rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
置›
bày biện; trang trí; trình bày; trang hoàngđồ bày biện; đồ trang trí; đồ trang hoàng
Sắp Xếp
Bố Trí Ổn Thỏa, Ổn Định
Phân Công (Nhiệm Vụ, Nhân Lực)
Dự Định, Kế Hoạch
bố trí ổn thoả, thu xếp, thu xếp ổn thoả, giao cho, đưa cho, đưa vào làm, đặt vào, gởi, ổn định
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
bố trí; an bài; sắp xếp; sắp đặtphô trương