布置 bùzhì
volume volume

Từ hán việt: 【bố trí】

Đọc nhanh: 布置 (bố trí). Ý nghĩa là: sắp xếp; bày biện; bài trí; trang trí, sắp đặt; thu xếp; tổ chức; bố trí; sắp xếp. Ví dụ : - 教室布置得很整齐。 Lớp học được sắp xếp gọn gàng.. - 他负责布置活动现场。 Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.. - 我们布置了生日派对 Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.

Ý Nghĩa của "布置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

布置 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp; bày biện; bài trí; trang trí

按照需要恰当地摆放物品或美化场地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教室 jiàoshì 布置 bùzhì hěn 整齐 zhěngqí

    - Lớp học được sắp xếp gọn gàng.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 布置 bùzhì 活动 huódòng 现场 xiànchǎng

    - Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 布置 bùzhì le 生日派对 shēngrìpàiduì

    - Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sắp đặt; thu xếp; tổ chức; bố trí; sắp xếp

安排工作、活动等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 布置 bùzhì le 会议 huìyì de 议程 yìchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.

  • volume volume

    - 布置 bùzhì le 旅行 lǚxíng de 行程 xíngchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.

  • volume volume

    - 布置 bùzhì le 家务 jiāwù de 分工 fēngōng

    - Tôi đã bố trí phân công việc nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 布置 với từ khác

✪ 1. 布置 vs 部署

Giải thích:

"布置" dùng để chỉ sắp xếp cụ thể ; "部署" thường dùng để chỉ sắp xếp các hoạt động có quy mô lớn, toàn diện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布置

  • volume volume

    - shà 布置 bùzhì 简洁 jiǎnjié 温馨 wēnxīn

    - Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 布置 bùzhì 办公 bàngōng 空间 kōngjiān

    - Bố trí hợp lý không gian văn phòng.

  • volume volume

    - 倒换 dǎohuàn le 房间 fángjiān de 布置 bùzhì

    - Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.

  • volume volume

    - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 布置 bùzhì 新居 xīnjū 添购 tiāngòu le 不少 bùshǎo 家具 jiājù

    - Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 布置 bùzhì 会议 huìyì 场所 chǎngsuǒ

    - Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.

  • volume

    - 会客厅 huìkètīng 布置 bùzhì hěn 精致 jīngzhì

    - Phòng tiếp khách được trang trí rất tinh tế.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān 布置 bùzhì 非常 fēicháng 讲究 jiǎngjiu

    - Căn phòng của cô áy bố trí rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao