斟酌 zhēnzhuó
volume volume

Từ hán việt: 【châm chước】

Đọc nhanh: 斟酌 (châm chước). Ý nghĩa là: cân nhắc; đắn đo; liệu tính cho vừa. Ví dụ : - 这件事请你斟酌着办吧。 Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.. - 我把这件事留给你自己斟酌决定。 Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.. - 请斟酌后再做决定。 Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

Ý Nghĩa của "斟酌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

斟酌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cân nhắc; đắn đo; liệu tính cho vừa

考虑事情、文字等是否可行或是否适当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事请 shìqǐng 斟酌 zhēnzhuó zhe bàn ba

    - Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 留给 liúgěi 自己 zìjǐ 斟酌 zhēnzhuó 决定 juédìng

    - Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.

  • volume volume

    - qǐng 斟酌 zhēnzhuó hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 斟酌 zhēnzhuó hòu 决定 juédìng 接受 jiēshòu 邀请 yāoqǐng

    - Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斟酌

  • volume volume

    - 自斟自酌 zìzhēnzìzhuó

    - độc ẩm; uống rượu một mình.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事请 shìqǐng 斟酌 zhēnzhuó zhe bàn ba

    - Việc này xin anh cân nhắc rồi làm nhé.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事情 shìqing 可以 kěyǐ 斟酌 zhēnzhuó 办理 bànlǐ

    - những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng 调拨 tiáobō

    - cân nhắc điều chỉnh

  • volume volume

    - 斟酌 zhēnzhuó 再三 zàisān 方始 fāngshǐ 下笔 xiàbǐ

    - suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.

  • volume volume

    - qǐng 斟酌 zhēnzhuó hòu zài zuò 决定 juédìng

    - Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 斟酌 zhēnzhuó hòu 决定 juédìng 接受 jiēshòu 邀请 yāoqǐng

    - Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 留给 liúgěi 自己 zìjǐ 斟酌 zhēnzhuó 决定 juédìng

    - Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVYJ (廿女卜十)
    • Bảng mã:U+659F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa