商榷 shāngquè
volume volume

Từ hán việt: 【thương giác】

Đọc nhanh: 商榷 (thương giác). Ý nghĩa là: thương thảo; bàn bạc; tranh luận; thương xác. Ví dụ : - 这个问题尚待商榷。 vấn đề này còn phải đợi bàn bạc.. - 他的论点还有值得商榷的地方。 luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.

Ý Nghĩa của "商榷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

商榷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương thảo; bàn bạc; tranh luận; thương xác

商讨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚待 shàngdài 商榷 shāngquè

    - vấn đề này còn phải đợi bàn bạc.

  • volume volume

    - de 论点 lùndiǎn 还有 háiyǒu 值得 zhíde 商榷 shāngquè de 地方 dìfāng

    - luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商榷

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 改变 gǎibiàn 商业模式 shāngyèmóshì le

    - Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 商榷 shāngquè

    - bàn bạc trao đổi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚待 shàngdài 商榷 shāngquè

    - vấn đề này còn phải đợi bàn bạc.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - de 论点 lùndiǎn 还有 háiyǒu 值得 zhíde 商榷 shāngquè de 地方 dìfāng

    - luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Các , Giác
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOBG (木人月土)
    • Bảng mã:U+69B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa