计算 jìsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【kế toán】

Đọc nhanh: 计算 (kế toán). Ý nghĩa là: tính toán; tính; toán, suy tính; trù tính; tính toán; kể, âm mưu hại người; bày mưu hại người. Ví dụ : - 计算人数。 tính toán số người.. - 计算产值。 tính toán giá trị sản lượng.. - 做事没计算。 làm việc không suy tính.

Ý Nghĩa của "计算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

计算 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán; tính; toán

根据已知数目通过数学方法求得未知数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计算 jìsuàn 人数 rénshù

    - tính toán số người.

  • volume volume

    - 计算 jìsuàn 产值 chǎnzhí

    - tính toán giá trị sản lượng.

✪ 2. suy tính; trù tính; tính toán; kể

考虑;筹划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì méi 计算 jìsuàn

    - làm việc không suy tính.

✪ 3. âm mưu hại người; bày mưu hại người

暗中谋划损害别人

So sánh, Phân biệt 计算 với từ khác

✪ 1. 计算 vs 算计

Giải thích:

Giống:
- "计算" và "算计" là hai từ có cùng ngữ tố nhưng đảo ngược trật tự.
- Đối tượng của "计算" liên quan đến con số, đối tượng của "算计" vừa liên quan đến con số vừa liên quan đến những sự vật khác.
- Con số mà "计算" có liên quan đến có thể vừa lớn vừa nhỏ, cũng có thể là tính toán đến chính xác nhất, con số liên quan đến "算计" khá nhỏ, không liên quan đến tính chính xác những con số lớn.

✪ 2. 算 vs 计算

Giải thích:

"计算" chỉ giống như nghĩa đầu tiên của "", còn các nghĩa khác của "" như suy đoán, phỏng đoán, tính toán cuối cùng, v.v., "计算" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算

  • volume volume

    - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 计算 jìsuàn 数儿 shùér

    - Họ đang tính toán các con số.

  • volume volume

    - duì 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 精通 jīngtōng

    - Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.

  • volume volume

    - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - shì 计算机专业 jìsuànjīzhuānyè de 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.

  • volume volume

    - hěn dǒng 计算机技术 jìsuànjījìshù

    - Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 更新 gēngxīn le 计算机 jìsuànjī 平台 píngtái

    - Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa