Đọc nhanh: 计算 (kế toán). Ý nghĩa là: tính toán; tính; toán, suy tính; trù tính; tính toán; kể, âm mưu hại người; bày mưu hại người. Ví dụ : - 计算人数。 tính toán số người.. - 计算产值。 tính toán giá trị sản lượng.. - 做事没计算。 làm việc không suy tính.
计算 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán; tính; toán
根据已知数目通过数学方法求得未知数
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
✪ 2. suy tính; trù tính; tính toán; kể
考虑;筹划
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
✪ 3. âm mưu hại người; bày mưu hại người
暗中谋划损害别人
So sánh, Phân biệt 计算 với từ khác
✪ 1. 计算 vs 算计
Giống:
- "计算" và "算计" là hai từ có cùng ngữ tố nhưng đảo ngược trật tự.
- Đối tượng của "计算" liên quan đến con số, đối tượng của "算计" vừa liên quan đến con số vừa liên quan đến những sự vật khác.
- Con số mà "计算" có liên quan đến có thể vừa lớn vừa nhỏ, cũng có thể là tính toán đến chính xác nhất, con số liên quan đến "算计" khá nhỏ, không liên quan đến tính chính xác những con số lớn.
✪ 2. 算 vs 计算
"计算" chỉ giống như nghĩa đầu tiên của "算", còn các nghĩa khác của "算" như suy đoán, phỏng đoán, tính toán cuối cùng, v.v., "计算" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
- 他 很 懂 计算机技术
- Anh ấy rất hiểu công nghệ máy tính.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
计›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
tính toán; tính toán bằng thẻ; đếm; tínhbàn tínhbàn soạn
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mưu lược; sách lược
Dự Định, Kế Hoạch
đánh giá; đoán; dự tính; dự đoán; phỏng đoán
Tính Toán
Chuẩn Bị
So Đo
Suy Tính, Tính Ra
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
1. Mưu Tính
Biến Thể Của 策劃 | 策划
Dự Định
Tính Toán
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
Dự Bị, Chuẩn Bị, Sửa Soạn
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoáncân nhắcsuy nghĩ
định giá
tính toán theo công thức; tính theo nguyên lý nhất định
Hạch Toán
Tính Toán
Thống Kê