Đọc nhanh: 计议 (kế nghị). Ý nghĩa là: trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính. Ví dụ : - 从长计议。 tính chuyện lâu dài.. - 他们计议着生产竞赛的办法。 họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
计议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi; bàn tính; thương nghị; bàn bạc; bàn định; tính
商议
- 从长计议
- tính chuyện lâu dài.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计议
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 会议 结束 , 遂 有 新 的 计划
- Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
- 从长计议
- tính chuyện lâu dài.
- 出席会议 的 人数 合计 50 人
- Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 我们 需要 商议 一下 这个 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
议›
mưu đồ; vạch kế hoạch; hiến kếmưu cầumưu tính
Qui Hoạch
Thương Thảo, Bàn Bạc, Tranh Luận
bàn bạc cân nhắc; thương lượng
tìm cách; chuẩn bị; lên kế hoạch; dự kiến; trù tính; bàn soạn
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
thương lượng; bàn bạc; gặp nhau bàn bạc; hội thương
Bàn Bạc
Hội Ý, Trao Đổi, Bàn Bạc
Dự Định, Kế Hoạch
Thảo Luận
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
Thương Lượng, Trao Đổi
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng