Đọc nhanh: 蓄意 (súc ý). Ý nghĩa là: có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm. Ví dụ : - 蓄意进行破坏。 rắp tâm phá hoại. - 蓄意挑衅 rắp tâm gây hấn
蓄意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ý định; rắp tâm (làm điều xấu); chủ tâm
早就有这个意思 (指坏的);存心
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄意
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
蓄›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
mưu toan; hòng; ngông cuồng
có âm mưu (chỉ việc xấu); rắp mưu
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
Tính Toán, Trù Tính, Dự Tính
Có Ích, Có Lợi, Hữu Ích
Mơ Tưởng
(1) Mưu Toan Ngấm Ngầm
nuôi chí
Dự Định, Kế Hoạch
Có Ý Định
1. Mưu Tính
có ý; có lòng; có bụng; hữu ýcố ý
Dự Định
Dã Tâm
Dụng Ý, Mưu Đồ, Mưu Tính
Cố Ý, Cố Tình
Hy Vọng
ham; ham muốn; thèm muốn
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)