- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
- Pinyin:
Gāo
- Âm hán việt:
Cao
- Nét bút:丶ノ一一丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱𦍌灬
- Thương hiệt:TGF (廿土火)
- Bảng mã:U+7F94
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 羔
Ý nghĩa của từ 羔 theo âm hán việt
羔 là gì? 羔 (Cao). Bộ Dương 羊 (+4 nét). Tổng 10 nét but (丶ノ一一丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: con dê non, Con cừu con, Sinh vật còn non, còn nhỏ, Non, con, Làm bằng da cừu đen. Từ ghép với 羔 : “mê đồ cao dương” 迷途羔羊 cừu non lạc đường. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con dê con. Da áo cừu mỏng gọi là cao bì 羔皮.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sinh vật còn non, còn nhỏ
- “Chánh như mãnh hổ đạm dương cao” 正如猛虎啖羊羔 (Đệ tam thập tam hồi) Thật như là mãnh hổ ngoạm cừu non.
Trích: “lộc cao” 鹿羔 hươu non. Thủy hử truyện 水滸傳
Tính từ
* Non, con
- “mê đồ cao dương” 迷途羔羊 cừu non lạc đường.
* Làm bằng da cừu đen
- “Truy y cao cừu” 緇衣羔裘 (Hương đảng 鄉黨) Áo thâm bằng da cừu đen.
Trích: Luận Ngữ 論語
Từ ghép với 羔