- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Bối 貝 (+7 nét)
- Pinyin:
Shā
, Shē
- Âm hán việt:
Xa
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶ノ丶一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰貝佘
- Thương hiệt:BCOMF (月金人一火)
- Bảng mã:U+8CD2
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 賒
-
Cách viết khác
唦
𧴳
𧶟
-
Khác nét viết
賖
-
Giản thể
赊
Ý nghĩa của từ 賒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 賒 (Xa). Bộ Bối 貝 (+7 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一一ノ丶ノ丶一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. xa xôi, 3. lâu dài, 4. xa xỉ, Xa xôi., Xa xỉ.. Từ ghép với 賒 : 賒帳 Mua chịu, 賒欠 Chịu, thiếu, “tuế nguyệt xa” 歲月賒 năm dài tháng rộng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mua chịu trả dần
- 2. xa xôi
- 3. lâu dài
- 4. xa xỉ
Từ điển Thiều Chửu
- Mua chịu trả dần.
- Xa xôi.
- Lâu dài. Trải qua một hồi đã lâu đã xa, gọi là xa.
- Xa xỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mua chịu
- 賒帳 Mua chịu
- 賒欠 Chịu, thiếu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mua chịu
- “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Mỗi năm không mất đồng tiền nào để mua.
Trích: “xa trướng” 賒帳 tính sổ mua chịu. Nguyễn Trãi 阮廌
* Khoan thứ
- “Thử nhi khả xa, thục bất khả hựu” 此而可賒, 孰不可宥 (Thượng thư phù 尚書符) Cái đó còn khoan thứ được thì điều gì mà chẳng dung thứ.
Trích: Giang Yêm 江淹
Tính từ
* Xa xôi
- “Bắc Hải tuy xa, phù dao khả tiếp” 北海雖賒, 扶搖可接 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bắc Hải tuy xa xôi, nhưng cỡi gió có thể đi tới.
Trích: Vương Bột 王勃
* Lâu dài
- “tuế nguyệt xa” 歲月賒 năm dài tháng rộng.
* Thưa, ít
- “Bất úy tâm kì trở, Duy sầu diện hội xa” 不畏心期阻, 惟愁面會賒 (Tống Phí tú tài quy Hành Châu 送費秀才歸衡州) Không ngại lòng cách trở, Chỉ buồn vì gặp mặt thưa thớt.
Trích: Tiền Khởi 錢起
Danh từ
* Hành vi xa xỉ
- “Luận viết
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書