Đọc nhanh:宥 (Hựu). Bộ Miên 宀 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶フ一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Đối đãi, cư xử một cách khoan hậu, nhân từ, Rộng thứ, tha thứ. Từ ghép với 宥 : 寬宥 Lượng thứ Chi tiết hơn...
- “Thánh nhân bất đắc dĩ nhi lâm thiên hạ, dĩ vạn vật vi tâm, tại hựu quần sanh” 聖人不得已而臨天下, 以萬物為心,在宥群生 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Thánh nhân bất đắc dĩ mà đến với thiên hạ, lấy muôn vật làm lòng mình, đối đãi khoan hậu với chúng sinh.
- “Cao Dao viết sát chi, tam Nghiêu viết hựu chi, tam” 皋陶曰殺之, 三堯曰宥之, 三 (Hình thưởng 刑賞) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.