• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
  • Pinyin: Yòu
  • Âm hán việt: Hựu
  • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宀有
  • Thương hiệt:JKB (十大月)
  • Bảng mã:U+5BA5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 宥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hựu). Bộ Miên (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Đối đãi, cư xử một cách khoan hậu, nhân từ, Rộng thứ, tha thứ. Từ ghép với : Lượng thứ Chi tiết hơn...

Hựu

Từ điển phổ thông

  • rộng thứ, tha thứ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rộng thứ, tha thứ cho.
  • Rộng rãi, sâu xa.
  • Cùng nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Khoan dung, khoan thứ, tha thứ

- Lượng thứ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đối đãi, cư xử một cách khoan hậu, nhân từ

- “Thánh nhân bất đắc dĩ nhi lâm thiên hạ, dĩ vạn vật vi tâm, tại hựu quần sanh” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Thánh nhân bất đắc dĩ mà đến với thiên hạ, lấy muôn vật làm lòng mình, đối đãi khoan hậu với chúng sinh.

Trích: Kê Khang

* Rộng thứ, tha thứ

- “Cao Dao viết sát chi, tam Nghiêu viết hựu chi, tam” , , (Hình thưởng ) Ông Cao Dao (làm hình quan) ba lần bảo giết đi, vua Nghiêu ba lần bảo tha cho.

Trích: Tô Thức