- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mâu 矛 (+4 nét)
- Pinyin:
Guān
, Jīn
, Qín
- Âm hán việt:
Căng
Quan
- Nét bút:フ丶フ丨ノノ丶丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰矛今
- Thương hiệt:NHOIN (弓竹人戈弓)
- Bảng mã:U+77DC
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 矜
-
Cách viết khác
㥤
㮗
仱
矝
鰥
𥍵
𥎊
𥎚
Ý nghĩa của từ 矜 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 矜 (Căng, Quan). Bộ Mâu 矛 (+4 nét). Tổng 9 nét but (フ丶フ丨ノノ丶丶フ). Ý nghĩa là: khoe khoang, Xót thương., Tự khoe mình., Cái cán giáo., Khổ nhọc.. Từ ghép với 矜 : 矜惘 Thương hại, 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xót thương.
- Tự khoe mình.
- Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì 矜持.
- Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式.
- Cái cán giáo.
- Khổ nhọc.
- Nguy.
- Tiếc, giữ.
- Chuộng.
- Bền.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thương tiếc, xót thương
* ② Kiêu căng, tự khoe mình
- 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thương tiềc, xót thương
- “Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng” 君子尊賢而容眾, 嘉喜而矜不能 (Tử Trương 子張) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
Trích: “căng mẫn” 矜憫 xót thương. Luận Ngữ 論語
* Tự khoe mình
- “Hướng lão đại niên căng quắc thước” 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Giữ mình một cách nghiêm ngặt
- “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
Trích: “căng trì” 矜持 giữ gìn. Luận Ngữ 論語
* Kính trọng, chuộng
- “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
Trích: “căng thức” 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. Hán Thư 漢書
Tính từ
* Kiêu ngạo
- “Diện hữu căng sắc” 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
Trích: “kiêu căng” 驕矜 kiêu ngạo. Hàn Dũ 韓愈
Danh từ
* Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thương tiềc, xót thương
- “Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng” 君子尊賢而容眾, 嘉喜而矜不能 (Tử Trương 子張) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
Trích: “căng mẫn” 矜憫 xót thương. Luận Ngữ 論語
* Tự khoe mình
- “Hướng lão đại niên căng quắc thước” 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Giữ mình một cách nghiêm ngặt
- “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
Trích: “căng trì” 矜持 giữ gìn. Luận Ngữ 論語
* Kính trọng, chuộng
- “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
Trích: “căng thức” 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. Hán Thư 漢書
Tính từ
* Kiêu ngạo
- “Diện hữu căng sắc” 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
Trích: “kiêu căng” 驕矜 kiêu ngạo. Hàn Dũ 韓愈
Danh từ
* Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟