• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
  • Pinyin: Mǐn
  • Âm hán việt: Mẫn
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ一一丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖閔
  • Thương hiệt:PANK (心日弓大)
  • Bảng mã:U+61AB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 憫

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢡻

Ý nghĩa của từ 憫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mẫn). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: thương nhớ, Thương xót., Lo., Thương, thương xót, Lo buồn. Từ ghép với : Tình cảm thật đáng thương Chi tiết hơn...

Mẫn

Từ điển phổ thông

  • thương nhớ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thương xót.
  • Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thương hại, (đáng) thương, thương xót

- Tình cảm thật đáng thương

- Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thương, thương xót

- “Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn” , (Anh Ninh ) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.

Trích: Liêu trai chí dị

* Lo buồn

- “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.

Trích: Mạnh Tử