Đọc nhanh:惘 (Võng). Bộ Tâm 心 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶丨丨フ丶ノ一丶一フ). Ý nghĩa là: chán nản, Chán nản, thất chí, Mê hoặc, khốn đốn. Từ ghép với 惘 : “mê võng” 迷惘 mê hoặc. Chi tiết hơn...
- “Thập Nhất nương tương quy, Phong ngưng mâu dục thế, Thập Nhất nương diệc võng nhiên” 十一娘將歸, 封凝眸欲涕, 十一娘亦惘然 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một sửa soạn ra về, Phong (Tam nương) nhìn sững muốn khóc, làm cô Mười Một cũng buồn rầu.