• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Mâu 矛 (+0 nét)
  • Pinyin: Máo
  • Âm hán việt: Mâu
  • Nét bút:フ丶フ丨ノ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:NINH (弓戈弓竹)
  • Bảng mã:U+77DB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 矛

  • Cách viết khác

    𢦧 𢦵 𢧟 𥍤 𥍥 𥎠 𨥨 𨦜

Ý nghĩa của từ 矛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mâu). Bộ Mâu (+0 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn. Chi tiết hơn...

Mâu

Từ điển phổ thông

  • xà mâu (binh khí)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn.
  • Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn

- “Trình Phổ phi mã đĩnh mâu, trực thủ Hồ Chẩn” , (Đệ ngũ hồi) Trình Phổ vác mâu phi ngựa ra đánh thẳng Hồ Chẩn.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa