Các biến thể (Dị thể) của 矛
鉾 𢦧 𢦵 𢧟 𥍤 𥍥 𥎠 𨥨 𨦜
Đọc nhanh: 矛 (Mâu). Bộ Mâu 矛 (+0 nét). Tổng 5 nét but (フ丶フ丨ノ). Ý nghĩa là: Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn. Chi tiết hơn...
- “Trình Phổ phi mã đĩnh mâu, trực thủ Hồ Chẩn” 程普飛馬挺矛, 直取胡軫 (Đệ ngũ hồi) Trình Phổ vác mâu phi ngựa ra đánh thẳng Hồ Chẩn.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義