• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+19 nét)
  • Pinyin: Hàn , Nàn , Tān
  • Âm hán việt: Than
  • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡難
  • Thương hiệt:ETOG (水廿人土)
  • Bảng mã:U+7058
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 灘

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤁤 𤅩 𤅼 𤅽

Ý nghĩa của từ 灘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Than). Bộ Thuỷ (+19 nét). Tổng 22 nét but (). Ý nghĩa là: thác nước, Ðất ven nước., Cái thác., Đất ven nước, Thác, ghềnh. Từ ghép với : Bãi biển, Ruộng muối, Ghềnh hiểm trở., “sa than” cồn cát, “hải than” bãi biển. Chi tiết hơn...

Than

Từ điển phổ thông

  • thác nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất ven nước.
  • Cái thác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đất ven nước, bãi

- Bãi biển

- Bãi cát

* ② Ruộng

- Ruộng muối

* ③ Ghềnh

- Ghềnh hiểm trở.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đất ven nước

- “sa than” cồn cát

- “hải than” bãi biển.

* Thác, ghềnh

- “Phong cấp than đầu nhất địch thu” (Giang đình tác ) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.

Trích: “hiểm than” ghểnh hiểm trở. Chu Văn An

* Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt)

- “lưỡng than huyết” hai cục máu

- “nhất than lạn nê” một nắm bùn.