• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Môn 門 (+7 nét)
  • Pinyin: Kǔn
  • Âm hán việt: Khổn
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一丨ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門困
  • Thương hiệt:ANWD (日弓田木)
  • Bảng mã:U+95AB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 閫

  • Cách viết khác

    𠢷 𣏔 𩨫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 閫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khổn). Bộ Môn (+7 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Cái then cửa., Ngưỡng cửa, cổng thành ngoài, môn hạm, Nhà trong của đàn bà thời xưa, Tiếng kính xưng gọi vợ người khác, Ngày xưa chỉ tướng thống lĩnh quân đội bên ngoài hoặc chỉ cơ cấu quân sự. Từ ghép với : Khuôn mẫu đàn bà., “khổn phạm” khuôn mẫu đàn bà. Chi tiết hơn...

Khổn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái then cửa
  • 2. cồng ngoài thành

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái then cửa.
  • Cổng thành ngoài. Sử kí có câu: Khổn dĩ nội quả nhân chế chi, khổn dĩ ngoại tướng quân chế chi từ cổng thành ngoài trở vào thì quả nhân soi xét, từ cổng thành ngoài trở ra thì tướng quân soi xét. Nay gọi kẻ thống lĩnh việc quân là chuyên khổn là vì đó.
  • Đàn bà ở trong, cho nên những lời gọi về đàn bà đều dùng chữ khổn. Như khổn an thăm bà ấy được bình yên, khổn phạm khuôn mẫu đàn bà, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cổng thành ngoài

- Từ cổng thành ngoài trở ra thì giao cho tướng quân kiểm soát và quyết định (Sử kí)

* ④ Thuộc về phụ nữ (đàn bà)

- Khuôn mẫu đàn bà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngưỡng cửa, cổng thành ngoài, môn hạm

- “Khổn dĩ nội giả, quả nhân chế chi; khổn dĩ ngoại giả, tướng quân chế chi” , ; , (Phùng Đường truyện ) Từ cổng thành ngoài trở vào thì quả nhân soi xét, từ cổng thành ngoài trở ra thì tướng quân cai quản.

Trích: Sử Kí

* Nhà trong của đàn bà thời xưa

- “khổn phạm” khuôn mẫu đàn bà.

* Tiếng kính xưng gọi vợ người khác

- “Nhiên tôn khổn bạc tướng, khủng bất năng tá quân thành nghiệp” , (Liễu Sinh ) Nhưng tôn phu nhân yểu tướng, sợ không thể giúp anh dựng được cơ nghiệp.

Trích: Liêu trai chí dị

* Ngày xưa chỉ tướng thống lĩnh quân đội bên ngoài hoặc chỉ cơ cấu quân sự
* Họ “Khổn”