- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
- Pinyin:
Gěng
, Jiǒng
- Âm hán việt:
Cảnh
Huỳnh
Quýnh
- Nét bút:一丨丨一一一丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰耳火
- Thương hiệt:SJF (尸十火)
- Bảng mã:U+803F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 耿
Ý nghĩa của từ 耿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 耿 (Cảnh, Huỳnh, Quýnh). Bộ Nhĩ 耳 (+4 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨一一一丶ノノ丶). Ý nghĩa là: 1. sáng, 2. thắc mắc, Sáng, sáng tỏ, Chính trực, không theo hùa, Đau lòng, bi thương. Từ ghép với 耿 : 耿耿服務 Trung thành phục vụ, b. Canh cánh, thắc mắc không yên, “cảnh nguyệt” 耿月 trăng sáng., “thậm dĩ toan cảnh” 甚以酸耿 thật là đau xót. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sáng. Bạch Cư Dị 白居易: Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên 遲遲鐘鼓初長夜,耿耿星河欲曙天 tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Ðà dịch thơ: Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời?
- Thắc mắc, như trung tâm cảnh cảnh 忠心耿耿 trong lòng thắc mắc không yên.
- Cảnh giới 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người (thanh cảnh).
Từ điển Trần Văn Chánh
* 耿耿cảnh cảnh [gânggâng] a. Trung thành
- 耿耿服務 Trung thành phục vụ
- b. Canh cánh, thắc mắc không yên
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sáng, sáng tỏ
- “cảnh nguyệt” 耿月 trăng sáng.
* Chính trực, không theo hùa
- “cảnh giới” 耿介 chính trực, có chí tiết không a dua với người.
* Đau lòng, bi thương
- “thậm dĩ toan cảnh” 甚以酸耿 thật là đau xót.
Động từ
* Chiếu sáng
- “Tế vân tân nguyệt cảnh hoàng hôn” 細雲新月耿黃昏 (Tây thôn 西村) Mây mịn trăng non chiếu hoàng hôn.
Trích: Lục Du 陸游