• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
  • Pinyin: Tiāo
  • Âm hán việt: Dao Diêu Thiêu
  • Nét bút:丶フ丨丶ノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭兆
  • Thương hiệt:IFLMO (戈火中一人)
  • Bảng mã:U+7967
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 祧

  • Cách viết khác

    𥜔

Ý nghĩa của từ 祧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dao, Diêu, Thiêu). Bộ Kỳ (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Đền thờ tổ tiên, từ đường, Đền thờ tổ xa, Người kế thừa đời trước, Dời miếu, Thay thế. Chi tiết hơn...

Diêu
Thiêu

Từ điển phổ thông

  • nhà thờ để thần chủ đã lâu đời

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà thờ để thần chủ đã lâu đời, như tổ tiên đã quá xa, lễ định thiên thần chủ đi chỗ khác. Ta quen đọc là chữ diêu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đền thờ tổ tiên, từ đường
* Đền thờ tổ xa
* Người kế thừa đời trước
Động từ
* Dời miếu

- “Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu” , (Lễ nhạc chí ).

Trích: Tân Đường Thư

* Thay thế
* Thừa kế

- “Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả” , (Đệ lục hồi).

Trích: Lão tàn du kí nhị biên

Từ điển phổ thông

  • nhà thờ để thần chủ đã lâu đời

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà thờ để thần chủ đã lâu đời, như tổ tiên đã quá xa, lễ định thiên thần chủ đi chỗ khác. Ta quen đọc là chữ diêu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đền thờ tổ tiên, từ đường
* Đền thờ tổ xa
* Người kế thừa đời trước
Động từ
* Dời miếu

- “Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu” , (Lễ nhạc chí ).

Trích: Tân Đường Thư

* Thay thế
* Thừa kế

- “Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả” , (Đệ lục hồi).

Trích: Lão tàn du kí nhị biên