异常 yìcháng

Từ hán việt: 【dị thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "异常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị thường). Ý nghĩa là: dị thường; khác thường, vô cùng; cực kỳ; rất; đặc biệt. Ví dụ : - 。 Hành vi khác thường của anh ấy khiến mọi người lo lắng.. - 。 Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.. - 。 Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 异常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 异常 khi là Tính từ

dị thường; khác thường

不同于寻常

Ví dụ:
  • - de 异常 yìcháng 表现 biǎoxiàn ràng rén 担心 dānxīn

    - Hành vi khác thường của anh ấy khiến mọi người lo lắng.

  • - de 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng 异常 yìcháng

    - Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.

  • - 今天 jīntiān de 情绪 qíngxù 异常 yìcháng

    - Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 异常 khi là Phó từ

vô cùng; cực kỳ; rất; đặc biệt

特别

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • - de 到来 dàolái lìng 异常 yìcháng 欢喜 huānxǐ

    - Sự xuất hiện của anh ấy làm anh ấy rất vui.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì 异常 yìcháng lěng

    - Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 异常

Danh từ + 异常

cái gì khác thường

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 异常 yìcháng

    - Hành vi của anh ấy khác thường.

  • - 机器 jīqì de 运行 yùnxíng 异常 yìcháng

    - Hoạt động của máy móc khác thường.

异常 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 异常 yìcháng 安静 ānjìng

    - Anh ấy yên tĩnh bất thường.

  • - 孩子 háizi men 异常 yìcháng 兴奋 xīngfèn

    - Lũ trẻ phấn khích khác thường.

A + 令 + B + 异常 + Tính từ

A làm B vô cùng như thế nào

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà lìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Lời nói của anh ấy làm tôi vô cùng phẫn nộ.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi lìng 我们 wǒmen 异常 yìcháng 高兴 gāoxīng

    - Tin tức này khiến chúng tôi vô cùng vui mừng.

主语 + 异常 + Tính từ

chủ thể rất/ vô cùng như thế nào

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 炎热 yánrè

    - Thời tiết vô cùng nóng.

  • - 异常 yìcháng 聪明 cōngming

    - Anh ấy vô cùng thông minh.

So sánh, Phân biệt 异常 với từ khác

异常 vs 非常

Giải thích:

"" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm định ngữ hoặc trạng ngữ; "" có thể làm định ngữ, trạng ngữ nhưng không thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异常

  • - yǒu 异于 yìyú 常人 chángrén de 爱好 àihào

    - Anh ấy có sở thích khác người.

  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - 异常 yìcháng 安静 ānjìng

    - Anh ấy yên tĩnh bất thường.

  • - 异乎寻常 yìhūxúncháng

    - khác thường; phi thường

  • - 白带 báidài 异常 yìcháng 可能 kěnéng yǒu 病症 bìngzhèng

    - Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.

  • - 战士 zhànshì men 异常 yìcháng 激情 jīqíng 冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn

    - Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.

  • - 屋里 wūlǐ 异常 yìcháng 寂静 jìjìng 只有 zhǐyǒu 钟摆 zhōngbǎi 滴答 dīdá 滴答 dīdá 地响 dìxiǎng zhe

    - mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.

  • - 深秋 shēnqiū de 天空 tiānkōng 异常 yìcháng 爽朗 shuǎnglǎng

    - bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.

  • - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 炎热 yánrè

    - Thời tiết vô cùng nóng.

  • - liú 动物 dòngwù huò 植物 zhíwù 体内 tǐnèi 组织 zǔzhī de 异常 yìcháng xīn 生物 shēngwù 肿瘤 zhǒngliú

    - Uống độc đến tấy mụn đỏ.

  • - 气候异常 qìhòuyìcháng 天灾 tiānzāi 不断 bùduàn

    - Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.

  • - de 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng 异常 yìcháng

    - Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.

  • - 笛子 dízi shēng 悲凉 bēiliáng 使 shǐ rén 感到 gǎndào 异常 yìcháng de 悲凉 bēiliáng

    - tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.

  • - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • - 的话 dehuà lìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Lời nói của anh ấy làm tôi vô cùng phẫn nộ.

  • - 异常 yìcháng 坚强 jiānqiáng de 免疫系统 miǎnyìxìtǒng

    - Hệ thống miễn dịch cực kỳ mạnh mẽ của tôi

  • - 异常 yìcháng 聪明 cōngming

    - Anh ấy vô cùng thông minh.

  • - 变异 biànyì de cóng 标准 biāozhǔn 变化 biànhuà lái de 通常 tōngcháng 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 轻微 qīngwēi de 不同 bùtóng

    - Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.

  • - 诡诈 guǐzhà 异常 yìcháng

    - vô cùng giảo quyệt

  • - 她貌 tāmào 欢喜 huānxǐ 异常 yìcháng

    - Cô ấy có vẻ vui mừng lạ thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 异常

Hình ảnh minh họa cho từ 异常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa