Đọc nhanh: 异常 (dị thường). Ý nghĩa là: dị thường; khác thường, vô cùng; cực kỳ; rất; đặc biệt. Ví dụ : - 他的异常表现让人担心。 Hành vi khác thường của anh ấy khiến mọi người lo lắng.. - 她的健康状况异常。 Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.. - 他今天的情绪异常。 Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
Ý nghĩa của 异常 khi là Tính từ
✪ dị thường; khác thường
不同于寻常
- 他 的 异常 表现 让 人 担心
- Hành vi khác thường của anh ấy khiến mọi người lo lắng.
- 她 的 健康状况 异常
- Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 异常 khi là Phó từ
✪ vô cùng; cực kỳ; rất; đặc biệt
特别
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 他 的 到来 令 她 异常 欢喜
- Sự xuất hiện của anh ấy làm anh ấy rất vui.
- 今天天气 异常 冷
- Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 异常
✪ Danh từ + 异常
cái gì khác thường
- 他 的 行为 异常
- Hành vi của anh ấy khác thường.
- 机器 的 运行 异常
- Hoạt động của máy móc khác thường.
✪ 异常 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 孩子 们 异常 地 兴奋
- Lũ trẻ phấn khích khác thường.
✪ A + 令 + B + 异常 + Tính từ
A làm B vô cùng như thế nào
- 他 的话 令 我 异常 愤怒
- Lời nói của anh ấy làm tôi vô cùng phẫn nộ.
- 这个 消息 令 我们 异常 高兴
- Tin tức này khiến chúng tôi vô cùng vui mừng.
✪ 主语 + 异常 + Tính từ
chủ thể rất/ vô cùng như thế nào
- 天气 异常 炎热
- Thời tiết vô cùng nóng.
- 他 异常 聪明
- Anh ấy vô cùng thông minh.
So sánh, Phân biệt 异常 với từ khác
✪ 异常 vs 非常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异常
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 他 异常 地 安静
- Anh ấy yên tĩnh bất thường.
- 异乎寻常
- khác thường; phi thường
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 天气 异常 炎热
- Thời tiết vô cùng nóng.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 气候异常 , 天灾 不断
- Khí hậu bất thường và thiên tai tiếp diễn.
- 她 的 健康状况 异常
- Tình trạng sức khỏe của cô ấy khác thường.
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 他 的话 令 我 异常 愤怒
- Lời nói của anh ấy làm tôi vô cùng phẫn nộ.
- 我 异常 坚强 的 免疫系统
- Hệ thống miễn dịch cực kỳ mạnh mẽ của tôi
- 他 异常 聪明
- Anh ấy vô cùng thông minh.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 诡诈 异常
- vô cùng giảo quyệt
- 她貌 欢喜 异常
- Cô ấy có vẻ vui mừng lạ thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
异›
Đảo Ngược
Bất Thường
Đặc Biệt
Rất, Hết Sức, Vô Cùng
Dị Dạng, Bất Thường, Quái Dị
thất thường
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
Vẻ Bề Ngoài
1. Cực Đoan
Ngoài Định Mức
biến thái; sự biến hình; biến chứng; sự biến đổibiến hoákhác thường; dị thường; bất thường
Tương Đối
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Vô Cùng
hung ác; sát khítrút giận
hoàn toàn khác biệtkhá tách biệt
Riêng, Chuyên, Đặc Biệt