十分 shífēn

Từ hán việt: 【thập phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập phân). Ý nghĩa là: rất; hết sức; vô cùng . Ví dụ : - 。 Tôi hiểu rất rõ về anh ấy.. - 。 Tôi rất thích cuốn sách này.. - 。 Vấn đề này rất phức tạp.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 十分 khi là Phó từ

rất; hết sức; vô cùng

Ví dụ:
  • - duì 十分 shífēn 了解 liǎojiě

    - Tôi hiểu rất rõ về anh ấy.

  • - 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Tôi rất thích cuốn sách này.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 十分复杂 shífēnfùzá

    - Vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 十分

十分 + Tính từ hai âm tiết

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 回答 huídá 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Câu trả lời của cô ấy rất chính xác.

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái 十分 shífēn 合理 hélǐ

    - Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.

十分 + Động từ hai âm tiết

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan 中文 zhōngwén

    - Tôi rất thích tiếng Trung.

  • - 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan 游泳 yóuyǒng

    - Cô ấy rất thích bơi lội.

So sánh, Phân biệt 十分 với từ khác

非常 vs 十分

Giải thích:

- Khi "" và "" làm trạng ngữ có thể thay thế cho nhau.
- "" còn là tính từ, có thể làm định ngữ thể hiện sự không bình thường, "" không có cách sử dụng này.
- "" có thể dùng "" làm phủ định, "" không thể.

万分 vs 十分

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa rất, biểu thị trình độ cao.
Khác:
- "" chỉ có thể tu sức cho động từ hoặc tính từ biểu thị tâm lý trạng thái.
"" không có hạn chế này.
- "" biểu thị trình độ cao hơn "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十分

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - de 举动 jǔdòng 十分 shífēn 鲁莽 lǔmǎng

    - Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - de 表兄 biǎoxiōng 十分 shífēn 帅气 shuàiqi

    - Anh họ của tôi rất đẹp trai.

  • - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • - de 言辞 yáncí 十分 shífēn liè

    - Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - duì 伤者 shāngzhě 十分 shífēn 恤怜 xùlián

    - Anh ấy rất thương xót người bị thương.

  • - 十分 shífēn 努力 nǔlì 乃至 nǎizhì 忘记 wàngjì le 休息 xiūxī

    - Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 老人 lǎorén de 笑容 xiàoróng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 鹅绒 éróng bèi 十分 shífēn 暖和 nuǎnhuo

    - Chăn lông ngỗng rất ấm áp.

  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • - 乌拉 wùla 用途 yòngtú 十分 shífēn 广 guǎng

    - Giày u la có nhiều công dụng.

  • - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - 小孩 xiǎohái de máo 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十分

Hình ảnh minh họa cho từ 十分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa