Đọc nhanh: 十分 (thập phân). Ý nghĩa là: rất; hết sức; vô cùng . Ví dụ : - 我对他十分了解。 Tôi hiểu rất rõ về anh ấy.. - 我十分喜欢这本书。 Tôi rất thích cuốn sách này.. - 这个问题十分复杂。 Vấn đề này rất phức tạp.
Ý nghĩa của 十分 khi là Phó từ
✪ rất; hết sức; vô cùng
很
- 我 对 他 十分 了解
- Tôi hiểu rất rõ về anh ấy.
- 我 十分 喜欢 这 本书
- Tôi rất thích cuốn sách này.
- 这个 问题 十分复杂
- Vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 十分
✪ 十分 + Tính từ hai âm tiết
phó từ tu sức
- 她 的 回答 十分 准确
- Câu trả lời của cô ấy rất chính xác.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
✪ 十分 + Động từ hai âm tiết
phó từ tu sức
- 我 十分 喜欢 中文
- Tôi rất thích tiếng Trung.
- 她 十分 喜欢 游泳
- Cô ấy rất thích bơi lội.
So sánh, Phân biệt 十分 với từ khác
✪ 非常 vs 十分
- Khi "非常" và "十分" làm trạng ngữ có thể thay thế cho nhau.
- "非常" còn là tính từ, có thể làm định ngữ thể hiện sự không bình thường, "十分" không có cách sử dụng này.
- "十分" có thể dùng "不" làm phủ định, "非常" không thể.
✪ 万分 vs 十分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十分
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 会议 的 气氛 十分 矜持
- Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 老人 的 笑容 十分 和蔼
- Vẻ mặt tươi cười của người già rất hiền hậu.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 那 小孩 的 髦 发 十分 可爱
- Tóc trái đào của đứa trẻ đó rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
十›
Đặc Biệt
đến cực điểm; tột cùng
tương xứng; xứng với nhau; xứng; hợp; cân xứng
cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mứccực điểm; tột độrất đỗi
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
1. Cực Đoan
(1) Dị Thường , Khác Thường
Ngang Bằng
Tương Đối
Vẻ Bề Ngoài
Vô Cùng
hung ác; sát khítrút giận
Rất, Cực Kỳ
hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn
Vô Cùng