稀罕 xīhan

Từ hán việt: 【hi hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稀罕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hi hãn). Ý nghĩa là: hiếm lạ; việc lạ, thèm, hàng hiếm; của lạ. Ví dụ : - 。 Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.. - 。 Loại chim này khá hiếm.. - 。 Tớ chả thèm cái này đâu.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稀罕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稀罕 khi là Tính từ

hiếm lạ; việc lạ

少见而不同于一般的

Ví dụ:
  • - de 才能 cáinéng 不算 bùsuàn 稀罕 xīhan

    - Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.

  • - 这种 zhèzhǒng niǎo 相当 xiāngdāng 稀罕 xīhan

    - Loại chim này khá hiếm.

Ý nghĩa của 稀罕 khi là Động từ

thèm

因为一个东西不常见而喜欢

Ví dụ:
  • - cái 稀罕 xīhan 这个 zhègè ne

    - Tớ chả thèm cái này đâu.

  • - 奖励 jiǎnglì cái 稀罕 xīhan ne

    - Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.

Ý nghĩa của 稀罕 khi là Danh từ

hàng hiếm; của lạ

稀罕的事物

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen dōu pǎo kàn 稀罕 xīhan le

    - Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.

  • - 全区 quánqū rén dōu 来看 láikàn 稀罕 xīhan ér

    - Cả khu tới xem việc lạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀罕

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 年近古稀 niánjìngǔxī

    - gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.

  • - 天上 tiānshàng 只有 zhǐyǒu 稀稀拉拉 xīxīlālā de 几个 jǐgè 晨星 chénxīng

    - bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.

  • - 稀奇古怪 xīqígǔguài

    - kì lạ cổ quái.

  • - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • - 稀疏 xīshū de 枪声 qiāngshēng

    - tiếng súng thưa thớt.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - zhè zhōu áo 有点 yǒudiǎn

    - Cháo này nấu hơi loãng.

  • - 每天 měitiān 晚饭 wǎnfàn dōu chī 稀饭 xīfàn

    - Anh ấy ăn cháo mỗi tối.

  • - 奖励 jiǎnglì cái 稀罕 xīhan ne

    - Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.

  • - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • - cái 稀罕 xīhan 这个 zhègè ne

    - Tớ chả thèm cái này đâu.

  • - de 才能 cáinéng 不算 bùsuàn 稀罕 xīhan

    - Tài năng của anh ấy không coi là hiếm.

  • - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

  • - 全区 quánqū rén dōu 来看 láikàn 稀罕 xīhan ér

    - Cả khu tới xem việc lạ.

  • - 这种 zhèzhǒng niǎo 相当 xiāngdāng 稀罕 xīhan

    - Loại chim này khá hiếm.

  • - 他们 tāmen dōu pǎo kàn 稀罕 xīhan le

    - Bọn họ đi xem hàng hiếm hết rồi.

  • - 这么 zhème 好吃 hǎochī de 桔子 júzi 竟然 jìngrán shuō 稀罕 xīhan

    - Quả quýt ngon như thế anh vậy mà nói không thèm.

  • - 这个 zhègè 商品 shāngpǐn hěn 稀缺 xīquē 很难 hěnnán mǎi dào

    - Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稀罕

Hình ảnh minh họa cho từ 稀罕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀罕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDKKB (竹木大大月)
    • Bảng mã:U+7A00
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao