Đọc nhanh: 别具 (biệt cụ). Ý nghĩa là: xem 獨具 | 独具.
Ý nghĩa của 别具 khi là Tính từ
✪ xem 獨具 | 独具
see 獨具|独具 [dú jù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别具
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 别具一格
- Có phong cách riêng.
- 别具 意匠
- có cấu tứ độc đáo
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 别忘了 带上 你 的 钓具
- Đừng quên mang theo dụng cụ câu cá của bạn.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 男性 的 具有 上述 性别 之 特点 的 或 适合 于 这种 性别 的
- Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
别›