Đọc nhanh: 特产 (đặc sản). Ý nghĩa là: đặc sản; sản phẩm đặc biệt. Ví dụ : - 越南的特产是米粉。 Đặc sản của Việt Nam là phở.. - 茶叶是太原的特产。 Chè là đặc sản của Thái Nguyên.. - 槟椥的特产是椰子。 Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
Ý nghĩa của 特产 khi là Danh từ
✪ đặc sản; sản phẩm đặc biệt
指某地或某国特有的或特别著名的产品
- 越南 的 特产 是 米粉
- Đặc sản của Việt Nam là phở.
- 茶叶 是 太原 的 特产
- Chè là đặc sản của Thái Nguyên.
- 槟 椥 的 特产 是 椰子
- Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特产
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 这个 产品 的 用 非常 独特
- Công dụng của sản phẩm này rất đặc biệt.
- 越南 的 特产 是 米粉
- Đặc sản của Việt Nam là phở.
- 这是 土特产
- Đây là đặc sản địa phương.
- 来自 徽州 的 特产
- Đặc sản đến từ Huy Châu.
- 绍酒 是 绍兴 特产
- "Thiệu Tửu" là đặc sản của thành phố Thiệu Hưng.
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 生产 时 需要 特别 小心
- Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.
- 槟 椥 的 特产 是 椰子
- Đặc sản của Bến Tre là trái dừa.
- 鲜明 的 特色 使 产品 独特
- Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.
- 茶叶 是 太原 的 特产
- Chè là đặc sản của Thái Nguyên.
- 祁门县 的 特产 很 有名
- Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.
- 我们 的 心 产品销售 得 特别 好
- Sản phẩm mới của chúng tôi bán rất chạy.
- 这 款 产品 有 显著 的 特征
- Sản phẩm này có đặc điểm nổi bật.
- 这种 产品 具有 独特性
- Sản phẩm này có tính độc đáo.
- 牛肉 粉是 河内 的 特产 之一
- Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.
- 我们 特别 推介 这 款 产品
- Chúng tôi đặc biệt giới thiệu sản phẩm này.
- 鱼露 是 越南 的 特产
- Nước mắm là đặc sản của Việt Nam.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
特›