Đọc nhanh: 额外 (ngạch ngoại). Ý nghĩa là: phụ; ngoại ngạch; ngoài định mức; ngoài mức quy định. Ví dụ : - 我没有其他的额外收入。 Tôi không có thu nhập phụ nào khác.. - 她不会支付任何额外费用。 Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
Ý nghĩa của 额外 khi là Tính từ
✪ phụ; ngoại ngạch; ngoài định mức; ngoài mức quy định
在规定数量或范围以外的;另外加上去的
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 额外
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 我 目前 的 这 一切 额外 工作 用 去 了 我 的 闲暇 时间
- Những công việc bổ sung hiện tại của tôi đã chiếm đi thời gian rảnh của tôi.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 我 没有 其他 的 额外 收入
- Tôi không có thu nhập phụ nào khác.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 额外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 额外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
额›
đặc biệt; hết sứcngoài bổn phận; không phải trách nhiệm của minh; ngoài phận sự
Đặc Biệt
Vẻ Bề Ngoài
(1) Dị Thường , Khác Thường
Riêng, Chuyên, Đặc Biệt
khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…