Đọc nhanh: 万分 (vạn phần). Ý nghĩa là: muôn phần; hết sức; vô cùng. Ví dụ : - 万分高兴。 muôn phần vui sướng.
Ý nghĩa của 万分 khi là Phó từ
✪ muôn phần; hết sức; vô cùng
非常;极其
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
So sánh, Phân biệt 万分 với từ khác
✪ 万分 vs 十分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万分
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 万分 惶恐
- vô cùng sợ hãi
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
分›