Đọc nhanh: 极度 (cực độ). Ý nghĩa là: cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mức, cực điểm; tột độ, rất đỗi. Ví dụ : - 极度兴奋。 phấn chấn hết mức.. - 极度的疲劳。 mệt quá sức.
Ý nghĩa của 极度 khi là Danh từ
✪ cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mức
程度极深的
- 极度 兴奋
- phấn chấn hết mức.
- 极度 的 疲劳
- mệt quá sức.
✪ cực điểm; tột độ
极点
✪ rất đỗi
程度上不能再超过的界限
So sánh, Phân biệt 极度 với từ khác
✪ 极端 vs 极度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极度
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 极度 兴奋
- phấn chấn hết mức.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 极度 的 疲劳
- mệt quá sức.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 她 仍然 保持 积极态度
- Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.
- 极度 的 忧伤 摧残 了 他 的 健康
- nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.
- 他们 感到 极度 疲惫
- Họ cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.
- 我 身体 感到 极度 疲惫
- Cơ thể tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 他 感到 极度 羞耻
- Anh ấy cảm thấy cực kỳ xấu hổ.
- 这 一招 速度 极快
- Chiêu này tốc độ rất nhanh.
- 他 的 反应速度 极快
- Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.
- 她 的 态度 表现 很 积极
- Thái độ của cô ấy thể hiện rất tích cực.
- 消极态度 不能 解决问题
- Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 他 极度地 渴望 成功
- Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.
- 他 的 努力 达到 极高 程度
- Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.
- 积极 的 态度 很 重要
- Thái độ tích cực rất quan trọng.
- 她 的 态度 一贯 积极
- Thái độ của cô ấy luôn tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
极›
Đặc Biệt
Rất, Hết Sức, Vô Cùng
Quá Mức, Quá Độ
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
1. Cực Đoan
(1) Dị Thường , Khác Thường
Cuối, Đáy, Phần Cuối
đến cực điểm; tột cùng
Vô Cùng
vô cùng; rất; hết sức; chỉn; chín nghìncùng tộtđỉnh cao nhất; tột bậc; tột cùng; tột đỉnh
trình độ cao nhất; tột bậc; tột độ; tột đỉnh; đỉnh điểm