Đọc nhanh: 常见 (thường kiến). Ý nghĩa là: thông thường; thường thấy, phổ biến; chung, tự nhiên; thiên tính. Ví dụ : - 平衡障碍较常见且可能对生活质量和独立性产生显著影响。 Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh. - 常见于职业运动员 Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.. - 常见的语病。 Một số lỗi ngôn ngữ thường gặp.
Ý nghĩa của 常见 khi là Tính từ
✪ thông thường; thường thấy
在正常实践或事态发展中发生的所塑造的人物胜过爱情剧本中常见的角色
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 常见于 职业 运动员
- Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.
- 常见 的 语病
- Một số lỗi ngôn ngữ thường gặp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phổ biến; chung
强调没有区别的或例外的特征的常见的东西
✪ tự nhiên; thiên tính
正常性的,非例外的
✪ tầm thường; thông tục; thường thấy
在种类上属于一般的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常见
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 甲基 也 很 常见
- Gốc methyl cũng rất phổ biến.
- 这种 疾病 很 常见
- Loại bệnh này rất phổ biến.
- 礻 部首 很 常见
- Bộ "kì" rất phổ biến.
- 韭菜 是 常见 的 蔬菜
- Hẹ là một loại rau phổ biến.
- 石蜡 是 一种 常见 的 蜡
- Thạch lạp là một loại sáp phổ biến.
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 梨 是 一种 常见 的 植物
- Cây lê là một loại thực vật phổ biến.
- 芷 是 常见 中药材
- Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 委姓 如今 也 常见
- Họ Ủy ngày nay cũng thường thấy.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
见›