那些 nàxiē

Từ hán việt: 【na ta】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那些" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na ta). Ý nghĩa là: những... ấy; những... đó; những... kia. Ví dụ : - 。 Những cuốn sách đó rất thú vị.. - 。 Những học sinh đó đều rất thông minh.. - 。 Tôi đã quên những chi tiết đó.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那些 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 那些 khi là Đại từ

những... ấy; những... đó; những... kia

指示两个以上的人或事物

Ví dụ:
  • - 那些 nèixiē shū hěn 有趣 yǒuqù

    - Những cuốn sách đó rất thú vị.

  • - 那些 nèixiē 学生 xuésheng dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những học sinh đó đều rất thông minh.

  • - 忘记 wàngjì le 那些 nèixiē 细节 xìjié

    - Tôi đã quên những chi tiết đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那些

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 避开 bìkāi 那些 nèixiē 鲑鱼 guīyú 慕斯 mùsī

    - Tránh xa mousse cá hồi.

  • - 那些 nèixiē 机器 jīqì zhe hǎo 可惜 kěxī

    - Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.

  • - 那些 nèixiē 插队 chāduì de rén 没有 méiyǒu 素质 sùzhì

    - Những người chen hàng vô ý thức.

  • - 张椅 zhāngyǐ 有些 yǒuxiē jiù le

    - Cái ghế dựa kia có hơi cũ rồi.

  • - zhǐ 限于 xiànyú 那些 nèixiē 基于 jīyú 理想主义 lǐxiǎngzhǔyì de

    - Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.

  • - 那些 nèixiē

    - những... kia

  • - 那些 nèixiē huā hěn xiāng

    - Những bông hoa đó rất thơm.

  • - bié tīng 那些 nèixiē 闲嗑 xiánkè

    - Đừng nghe những lời thừa thãi của anh ta.

  • - 你别 nǐbié tàn 那些 nèixiē 闲事 xiánshì

    - Bạn đừng đi quan tâm đến những chuyện không đâu.

  • - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

  • - 那些 nèixiē 筑版 zhùbǎn hěn 结实 jiēshí

    - Những khuôn ván đó rất chắc chắn.

  • - 特别 tèbié hèn 那些 nèixiē 坏人 huàirén

    - Anh ấy rất rất ghét bọn người xấu.

  • - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • - 那些 nèixiē 无悔 wúhuǐ de 日子 rìzi a 镌刻 juānkè zhe 我们 wǒmen 最美 zuìměi zuì 真的 zhēnde 心灵 xīnlíng

    - Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那些

Hình ảnh minh họa cho từ 那些

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
    • Pinyin: Sā , Suò , Xiē
    • Âm hán việt: Ta ,
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPMM (卜心一一)
    • Bảng mã:U+4E9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa