出格 chūgé

Từ hán việt: 【xuất các】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出格" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất các). Ý nghĩa là: khác người; xuất chúng (nói năng, hành động), trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出格 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出格 khi là Tính từ

khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)

言语行动与众不同;出众

trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn

出圈儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出格

  • - 白刃 báirèn 格斗 gédòu

    - trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 草字 cǎozì chū le 神仙 shénxiān 认不得 rènbùdé

    - chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi

  • - 我们 wǒmen yào jiāng 表格 biǎogé 打印 dǎyìn 出来 chūlái

    - Chúng tôi cần in bảng ra.

  • - 价格 jiàgé 超出 chāochū 我们 wǒmen de 想象 xiǎngxiàng

    - Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.

  • - 每台 měitái 电视机 diànshìjī 出厂 chūchǎng qián dōu yào 进行 jìnxíng 严格 yángé 测试 cèshì

    - Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt

  • - 先用尺 xiānyòngchǐ zài zhǐ shàng 划出 huàchū 方格 fānggé 这样 zhèyàng jiù néng 精确 jīngquè 摹绘 móhuì 下来 xiàlai le

    - Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.

  • - 药品 yàopǐn zài 出厂 chūchǎng 之前 zhīqián yào 严格 yángé 进行 jìnxíng 检定 jiǎndìng

    - Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.

  • - 这些 zhèxiē 出品 chūpǐn 经过 jīngguò 检验 jiǎnyàn 完全 wánquán 合格 hégé

    - những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.

  • - 这件 zhèjiàn 商品 shāngpǐn 合适 héshì de 价格 jiàgé 出售 chūshòu

    - Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.

  • - 我们 wǒmen 公道 gōngdào de 价格 jiàgé 出售 chūshòu 优质 yōuzhì 食品 shípǐn

    - Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.

  • - zài 出口 chūkǒu shàng zuì 重要 zhòngyào de 价格 jiàgé 讯号 xùnhào shì 美元 měiyuán

    - Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.

  • - yào 认真 rènzhēn 点验 diǎnyàn 合格 hégé de 商品 shāngpǐn 剔除 tīchú 出去 chūqù

    - Hãy kiểm tra cẩn thận và loại bỏ các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn ra ngoài.

  • - 顿时 dùnshí 周围 zhōuwéi de 场面 chǎngmiàn 一花 yīhuā liǎ rén 出现 chūxiàn zài 格兰 gélán 之森 zhīsēn 铁匠铺 tiějiangpù 旁边 pángbiān

    - Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori

  • - 这些 zhèxiē 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé 不同 bùtóng

    - Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出格

Hình ảnh minh họa cho từ 出格

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao